bàn phím
/ˈkiːpæd//ˈkiːpæd/The word "keypad" likely originated from the combination of "key" and "pad." "Key" refers to the individual buttons used for input, while "pad" signifies the flat surface on which these keys are arranged. This combination was likely formed in the late 19th or early 20th century, with the rise of devices like typewriters and later calculators that utilized key-based input on a flat surface. The term has since evolved to encompass various input devices with a similar layout.
Nhân viên thu ngân hướng dẫn tôi quẹt thẻ trên bàn phím và nhập mã PIN.
Khi nhập mã trên bàn phím máy ATM, tôi liên tục nhấn nhầm nút, khiến tôi cảm thấy bực bội và xấu hổ.
Tôi gặp khó khăn khi điều hướng bàn phím máy tính và kết quả là nhân thay vì chia.
Người bảo vệ yêu cầu chúng tôi xác minh danh tính bằng bàn phím bên ngoài tòa nhà.
Sau khi quên mật mã, tôi mất nhiều phút bấm các phím ngẫu nhiên trên bàn phím máy tính, hy vọng bằng cách nào đó có thể vượt qua màn hình khóa.
Phòng khám bác sĩ đã gọi điện để nhắc tôi cập nhật thông tin y tế bằng cách trả lời tin nhắn tự động bằng bàn phím điện thoại.
Khách sạn cung cấp cho chúng tôi chìa khóa phòng kỹ thuật số có thể được lập trình bằng bàn phím bên cạnh cửa.
Hệ thống gửi tiền từ xa của ngân hàng cho phép chúng tôi gửi séc ngay tại nhà bằng cách quét và gửi chúng thông qua bàn phím máy tính.
Nhân viên ngân hàng yêu cầu tôi nhập số tài khoản trên bàn phím trước khi tiếp tục yêu cầu.
Khi nhớ ra mã số tủ, tôi bấm từng phím một trên bàn phím tủ, thở phào nhẹ nhõm khi cuối cùng tủ cũng mở được.