Definition of ouster

ousternoun

trục xuất

/ˈaʊstə(r)//ˈaʊstər/

The word "ouster" can be traced back to the Old French "oustier" or "husster," which meant a tenant farmer or cottage dweller. The term made its way into Middle English around the 14th century, where it referred to a person who occupied a house or building without legal right to do so. Over time, the meaning of "ouster" evolved to refer specifically to the removal of an unlawful occupant from a property. This usage can be seen in the late 16th and early 17th centuries when the term was used in legal contexts to describe the process of eviction. Overall, the origins of "ouster" highlight its traditional association with issues of property rights and occupation, reflecting the importance of landholding and tenancy in medieval and early modern society.

Summary
type danh từ
meaning(pháp lý) sự trục xuất
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự đuổi, sự trục xuất; sự hất cẳng
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) kẻ đuổi, kẻ trục xuất; kẻ hất cẳng
namespace
Example:
  • After a lengthy legal battle, the former CEO was forced into ouster due to allegations of fraud and mismanagement.

    Sau một cuộc chiến pháp lý kéo dài, cựu CEO đã buộc phải từ chức vì những cáo buộc gian lận và quản lý yếu kém.

  • The opposition party is vowing to oust the current government in the upcoming elections.

    Đảng đối lập đang thề sẽ lật đổ chính phủ hiện tại trong cuộc bầu cử sắp tới.

  • The board of directors unanimously voted to oust the company's chief financial officer for his role in a recent scandal.

    Hội đồng quản trị đã bỏ phiếu nhất trí bãi nhiệm giám đốc tài chính của công ty vì vai trò của ông trong một vụ bê bối gần đây.

  • The president of the college student council was ousted following allegations of abuse of power and violation of college rules.

    Chủ tịch hội đồng sinh viên của trường đã bị cách chức sau những cáo buộc lạm dụng quyền lực và vi phạm nội quy của trường.

  • The CEO was ousted less than a year into his tenure due to tepid financial results and low shareholder confidence.

    Vị CEO này đã bị cách chức chưa đầy một năm sau khi nhậm chức do kết quả tài chính yếu kém và lòng tin của cổ đông thấp.

  • After a controversial interview in which she made several inflammatory remarks, the television personality was quickly ousted from her job.

    Sau một cuộc phỏng vấn gây tranh cãi trong đó cô đưa ra nhiều nhận xét mang tính kích động, người dẫn chương trình truyền hình này đã nhanh chóng bị đuổi việc.

  • The president of the country's largest trade union was ousted in a vote of no confidence over his handling of recent labor disputes.

    Chủ tịch của công đoàn lớn nhất nước này đã bị phế truất trong một cuộc bỏ phiếu bất tín nhiệm liên quan đến cách giải quyết các tranh chấp lao động gần đây.

  • The mayor was ousted from office after being accused of accepting bribes and engaging in other corrupt practices.

    Thị trưởng đã bị cách chức sau khi bị cáo buộc nhận hối lộ và tham gia vào các hành vi tham nhũng khác.

  • The team captain was ousted from the team following his repeated violations of team rules and failure to fulfill his leadership responsibilities.

    Đội trưởng đã bị trục xuất khỏi đội sau khi liên tục vi phạm quy định của đội và không hoàn thành trách nhiệm lãnh đạo của mình.

  • The head coach was ousted by the sports association after a disastrous performance by the team in recent competition.

    Huấn luyện viên trưởng đã bị hiệp hội thể thao sa thải sau thành tích thảm hại của đội trong giải đấu gần đây.