Definition of ejection

ejectionnoun

phóng ra

/ɪˈdʒekʃn//ɪˈdʒekʃn/

"Ejection" comes from the Latin word "ejectio," meaning "a throwing out." It was formed by adding the suffix "-tion" to "eject," which itself comes from the Latin verb "eicere," meaning "to throw out." The word entered English in the 16th century and has been used in various contexts since then, including the ejection of matter from a volcano, the ejection of a pilot from a malfunctioning aircraft, and the ejection of a person from a building for disorderly conduct.

Summary
type danh từ
meaningsự tống ra, sự làm vọt ra
meaningsự phụt ra, sự phát ra
meaningsự đuổi khỏi, sự đuổi ra
typeDefault_cw
meaning(máy tính) sự ném, sự bỏ
meaningautomatic e. (máy tính) sự ném tự động, bìa đục lỗ
namespace

an act of forcing somebody to leave a place or position

một hành động buộc ai đó phải rời khỏi một địa điểm hoặc vị trí

Example:
  • the forcible ejection of a group of 10 troublemakers

    sự trục xuất cưỡng bức của một nhóm gồm 10 kẻ gây rối

  • Most of the president's supporters believed his ejection from office was illegal.

    Hầu hết những người ủng hộ tổng thống đều tin rằng việc ông bị cách chức là bất hợp pháp.

an act of pushing something out suddenly and with a lot of force

một hành động đẩy một cái gì đó ra một cách đột ngột và với rất nhiều lực

Example:
  • the ejection of hot rocks and ash into the water column and air above the volcano

    sự phóng đá nóng và tro vào cột nước và không khí phía trên núi lửa

an escape from an aircraft that is going to crash, sometimes using an ejector seat

thoát khỏi máy bay sắp rơi, đôi khi sử dụng ghế phóng

Example:
  • a parachute system that would allow pilots to survive high-altitude ejection

    một hệ thống dù cho phép phi công sống sót khi phóng ở độ cao lớn

an act of making a disk, tape, etc. come out of a machine

một hành động tạo ra một đĩa, băng, v.v. ra khỏi máy

Example:
  • The device allows automatic ejection of the CD after five minutes.

    Thiết bị cho phép tự động đẩy đĩa CD ra sau năm phút.

Related words and phrases

All matches