Definition of exile

exilenoun

lưu vong

/ˈeksaɪl//ˈeksaɪl/

The word "exile" has its roots in ancient Greek. The term "exil" (ἔξῠλος, exilos) originated in the 5th century BC and referred to a person who was forced to leave their homeland or parents. This concept was closely tied to the idea of being "_presence_ and _absence_" (parousia and apousia), which meant being physically absent from a place while remaining mentally or emotionally present. In Latin, the word "exilium" (jmică) emerged in the 1st century AD, adopting the Greek concept and expanding its meaning to include involuntary or voluntary departure from one's native land. Over time, the word "exile" evolved to encompass a broader range of meanings, including forced migration, displacement, and political persecution. Today, the term "exile" has become a powerful symbol of loss, displacement, and the human struggle for belonging.

Summary
type danh từ
meaningsự đày ải, sự đi đày
meaningcảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày
meaningngười bị đày ải, người đi đày
type ngoại động từ
meaningđày ải (ai) (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
namespace

the state of being sent to live in another country that is not your own, especially for political reasons or as a punishment

tình trạng bị gửi đến sống ở một quốc gia khác không phải của bạn, đặc biệt là vì lý do chính trị hoặc như một hình phạt

Example:
  • a place of exile

    nơi lưu đày

  • He returned after 40 years of exile.

    Ngài trở về sau 40 năm lưu đày.

  • He has lived in exile since 1989.

    Ông sống lưu vong từ năm 1989.

  • The whole family went into exile.

    Cả gia đình đều phải lưu vong.

  • to be forced/sent into exile

    bị buộc/đuổi đi đày

  • Dante died in exile from Florence.

    Dante chết khi lưu vong ở Florence.

Extra examples:
  • He still hopes to return from exile one day.

    Anh vẫn hy vọng một ngày nào đó sẽ trở về từ nơi lưu đày.

  • He went into exile after the overthrow of the government.

    Ông phải sống lưu vong sau khi chính phủ bị lật đổ.

  • They are in tax exile from the UK.

    Họ đang bị lưu đày thuế khỏi Vương quốc Anh.

  • They joined the many other Armenians living in exile.

    Họ cùng với nhiều người Armenia khác sống lưu vong.

a person who chooses, or is forced, to live away from his or her own country

một người lựa chọn hoặc bị buộc phải sống xa đất nước của mình

Example:
  • political exiles

    lưu vong chính trị

  • The political dissident was forced into exile by his government for speaking out against corruption.

    Nhà bất đồng chính kiến ​​này đã bị chính phủ buộc phải lưu vong vì lên tiếng chống tham nhũng.

  • The famous author was exiled from her home country for her criticism of the regime's policies.

    Tác giả nổi tiếng đã bị trục xuất khỏi quê hương vì chỉ trích chính sách của chế độ.

  • The musician went into self-imposed exile to escape the pressure of fame and find creative inspiration.

    Nhạc sĩ đã tự lưu vong để thoát khỏi áp lực của sự nổi tiếng và tìm kiếm nguồn cảm hứng sáng tạo.

  • The international criminal was exiled to a remote island to serve out his sentence, far away from civilization.

    Tên tội phạm quốc tế đã bị lưu đày đến một hòn đảo xa xôi để chấp hành án phạt, cách xa nền văn minh.

Related words and phrases

Related words and phrases