Definition of dislocation

dislocationnoun

sự trật khớp

/ˌdɪsləˈkeɪʃn//ˌdɪsləʊˈkeɪʃn/

The term "dislocation" derives from the medical field and refers to a displacement or misalignment of bones in joints, resulting in pain and immobility. The usage of the word "dislocation" in this context can be traced back to the early 19th century, when it started to replace the earlier term "luxation" (meaning dislocation or displacement of any bodily part). The term "luxation" had been used since the 17th century to describe a range of medical conditions, but by the 19th century, it had become associated primarily with joint dislocations. The subsequent coining of "dislocation" is thought to have been an attempt to distinguish this specific condition from other uses of "luxation." Overall, the medical origins of the word "dislocation" highlight its etymological significance in describing a specific type of injury or medical condition, particularly within the context of orthopedics and trauma surgery.

Summary
type danh từ
meaningsự làm trật khớp; sự trật khớp, sự sai khớp (chân tay, máy móc...)
meaningsự làm hỏng, sự làm trục trặc (kế hoạch, công việc)
meaning(địa lý,địa chất) sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ
typeDefault_cw
meaningsự hỏng, sự lệch (cấu trúc tinh thể)
namespace

the act of putting a bone out of its normal position in a joint

hành động đưa xương ra khỏi vị trí bình thường của nó trong khớp

Example:
  • a dislocation of the shoulder

    sự trật khớp của vai

a state in which the usual organization of something is disturbed and does not work or continue in the normal way

trạng thái trong đó tổ chức thông thường của một cái gì đó bị xáo trộn và không hoạt động hoặc tiếp tục theo cách bình thường

Example:
  • These policies could cause severe economic and social dislocation.

    Những chính sách này có thể gây ra sự xáo trộn nghiêm trọng về kinh tế và xã hội.

  • There is often a sense of dislocation in their music.

    Âm nhạc của họ thường có cảm giác mất cân bằng.

Related words and phrases