Definition of expulsion

expulsionnoun

trục xuất

/ɪkˈspʌlʃn//ɪkˈspʌlʃn/

The word "expulsion" originates from the Latin expellere, meaning "to drive out" or "to push out." The Latin prefix ex- means "out" or "out of," and pellere means "to drive" or "to hit." The Latin word expellere was used to describe the action of removing someone or something from a place, such as driving out a resident from a property or removing a person from a social group. In its modern usage, the word "expulsion" is commonly used to refer to the act of removing someone from an organization, such as a club or society, or the process of deporting a foreign national from a country. It can also refer to the action of excluding someone from a school or university due to misconduct or academic failure. Overall, the origin of the word "expulsion" reflects its meaning of forcing someone or something out of a place or group.

Summary
type danh từ
meaningsự đuổi, sự tống ra, sự trục xuất
meaning(y học) sự sổ (thai, nhau)
namespace

the act of forcing somebody to leave a place; the act of expelling somebody

hành động buộc ai đó phải rời khỏi một nơi; hành động trục xuất ai đó

Example:
  • These events led to the expulsion of senior diplomats from the country.

    Những sự kiện này đã dẫn đến việc trục xuất các nhà ngoại giao cấp cao khỏi đất nước.

  • Troops are engaged in the expulsion of enemy forces from the area.

    Quân đội đang tham gia vào việc đánh đuổi lực lượng địch khỏi khu vực.

the act of sending somebody away from a school or an organization, so that they can no longer belong to it; the act of expelling somebody

hành động đuổi ai đó ra khỏi trường học hoặc tổ chức để họ không còn thuộc về nó nữa; hành động trục xuất ai đó

Example:
  • The headteacher threatened the three girls with expulsion.

    Hiệu trưởng dọa đuổi học ba cô gái.

  • The club faces expulsion from the football league.

    Câu lạc bộ có nguy cơ bị trục xuất khỏi giải bóng đá.

Extra examples:
  • His disruptive behaviour was felt to be sufficient grounds for his expulsion.

    Hành vi gây rối của anh ta được coi là đủ căn cứ để trục xuất anh ta.

  • Several pupils now face expulsion.

    Một số học sinh hiện phải đối mặt với việc bị đuổi học.

  • The government ordered the immediate expulsion of the two men.

    Chính phủ đã ra lệnh trục xuất ngay lập tức hai người đàn ông này.

  • an ex-party member who intends to appeal against his expulsion

    một cựu đảng viên có ý định kháng cáo việc trục xuất anh ta

  • her expulsion from the society

    sự trục xuất của cô ấy khỏi xã hội

the act of sending or driving a substance out of your body or a container

hành động gửi hoặc đưa một chất ra khỏi cơ thể hoặc vật chứa của bạn

Example:
  • the expulsion of air from the lungs

    sự trục xuất không khí ra khỏi phổi