Definition of ostracism

ostracismnoun

sự tẩy chay

/ˈɒstrəsɪzəm//ˈɑːstrəsɪzəm/

The word "ostracism" originates from ancient Greece, specifically from the Athenian democracy. In ancient Athens, ostracism was a legal procedure where citizens could vote to exile a fellow citizen from the city for a period of 10 years by writing that person's name on an oyster shell (ostrakon). The purpose of ostracism was to remove a powerful individual who threatened the democracy or to reduce the influence of a wealthy or potentially dangerous citizen. The first recorded use of the word "ostrakon" dates back to the 5th century BCE. The term "ostracism" was later adopted into Latin as "ostracisma" and then into various European languages, eventually making its way into English. Today, the term "ostracism" refers to the act of deliberately ignoring or excluding someone from a group or community, often with the intention of causing harm or embarrassment.

Summary
type danh từ
meaningsự đày, sự phát vãng
meaningsự khai trừ, sự tẩy chay; sự loại ra ngoài (tổ chức...)
namespace
Example:
  • After the school bullying incident, the principal decided to ostracize John from the student body for a semester as punishment.

    Sau vụ bắt nạt ở trường, hiệu trưởng quyết định đuổi John khỏi trường trong một học kỳ để trừng phạt.

  • Due to her vocal opposition to the president's policies, the media and government officials began to ostracize Jane from political circles.

    Do sự phản đối mạnh mẽ của bà đối với các chính sách của tổng thống, giới truyền thông và quan chức chính phủ bắt đầu xa lánh Jane khỏi các vòng tròn chính trị.

  • In the aftermath of the scandal, many of Emily's former colleagues ostracized her from the industry, leaving her with few opportunities.

    Sau vụ bê bối, nhiều đồng nghiệp cũ của Emily đã xa lánh cô khỏi ngành, khiến cô có rất ít cơ hội.

  • The ostracism of the indigenous population by European colonizers had far-reaching and devastating consequences on their culture and way of life.

    Sự tẩy chay người dân bản địa của những người thực dân châu Âu đã gây ra hậu quả sâu rộng và tàn khốc đối với nền văn hóa và lối sống của họ.

  • The decision to ostracize the kids with special needs from the peer group was met with widespread condemnation and accusations of bullying.

    Quyết định xa lánh những đứa trẻ có nhu cầu đặc biệt khỏi nhóm bạn bè đã vấp phải sự lên án và cáo buộc rộng rãi về hành vi bắt nạt.

  • Following his arson conviction, the locals ostracized Mark from the community, refusing to allow him to return.

    Sau khi Mark bị kết tội đốt phá, người dân địa phương đã xa lánh anh khỏi cộng đồng, không cho anh quay trở lại.

  • The dissidents who challenged the regime's authority were routinely subjected to ostracism and sometimes even imprisonment.

    Những người bất đồng chính kiến ​​thách thức quyền lực của chế độ thường xuyên bị tẩy chay và đôi khi thậm chí bị bỏ tù.

  • The 17-year-old high school student who came out as gay was ostracized by his conservative parents, who refused to have any further contact with him.

    Cậu học sinh trung học 17 tuổi công khai mình là người đồng tính đã bị cha mẹ bảo thủ xa lánh, từ chối liên lạc với cậu thêm nữa.

  • The increasingly ostracized scientist's groundbreaking discovery went largely unnoticed by his peers, and he spent years working in isolation.

    Khám phá mang tính đột phá của nhà khoa học ngày càng bị xa lánh này phần lớn không được đồng nghiệp chú ý, và ông đã dành nhiều năm làm việc một mình.

  • The assembly line workers who dared to form a union were ostracized by management, with some even being fired from their jobs.

    Những công nhân lắp ráp dám thành lập công đoàn đã bị ban quản lý tẩy chay, một số thậm chí còn bị đuổi việc.