Definition of isolation

isolationnoun

sự cách ly

/ˌaɪsəˈleɪʃn//ˌaɪsəˈleɪʃn/

The word "isolation" can be traced back to the late 1600s, where it was derived from the Latin verb "solāre," which means "to make entire" or "to heal." The concept of isolation in medicine emerged during the Age of Enlightenment, as it became apparent that certain diseases could spread from person to person. In 1665, an outbreak of bubonic plague swept through London, claiming thousands of lives. The English physician John Hamilton called for the quarantine of infected individuals to prevent the spread of the disease, a practice that would later be known as isolation. The word "isolation" itself, however, didn't appear until the late 17th century, when it was coined by the British physician James Grahame. Grahame used the term to describe the deliberate separation of infected patients from healthy ones, with the goal of preventing further transmission of disease. Today, the concept of isolation has evolved beyond its medical origins to encompass a broader range of meanings. Isolation can refer to the deliberate separation of individuals or groups from others for a variety of reasons, including quarantine, solitude, or political imprisonment. Its historical roots in medicine continue to shape contemporary uses of the word, however, as the practice of isolating infected individuals remains a fundamental part of modern disease management.

Summary
type danh từ
meaningsự cô lập
meaning(y học) sự cách ly
meaning(điện học) sự cách
namespace

the act of separating somebody/something; the state of being separate

hành động tách biệt ai đó/cái gì đó; trạng thái tách biệt

Example:
  • geographical isolation

    sự cách ly về địa lý

  • an isolation hospital/ward (= for people with infectious diseases)

    một bệnh viện/khu cách ly (= dành cho người mắc bệnh truyền nhiễm)

  • The country has been threatened with complete isolation from the international community unless the atrocities stop.

    Đất nước này đang bị đe dọa bị cô lập hoàn toàn khỏi cộng đồng quốc tế trừ khi hành động tàn bạo chấm dứt.

  • He lives in splendid isolation (= far from, or in a superior position to, everyone else).

    Anh ta sống trong sự cô lập tuyệt vời (= xa, hoặc ở vị trí cao hơn những người khác).

  • the isolation of the polio virus

    phân lập virus bại liệt

Extra examples:
  • The country could face international isolation if it does not withdraw its troops.

    Nước này có thể phải đối mặt với sự cô lập quốc tế nếu không rút quân.

  • The figures should not be looked at in isolation but as part of a pattern.

    Các số liệu không nên được xem xét một cách biệt lập mà là một phần của một khuôn mẫu.

  • The tower stands in splendid isolation on the cliff edge.

    Tòa tháp đứng sừng sững và biệt lập trên mép vách đá.

  • the enforced isolation of life in an Arctic weather station

    sự cô lập bắt buộc của cuộc sống ở trạm thời tiết Bắc Cực

  • the social isolation of single mothers at home with their babies

    sự cô lập về mặt xã hội của những bà mẹ đơn thân ở nhà với con của họ

Related words and phrases

the state of being alone or lonely

trạng thái cô đơn hoặc cô đơn

Example:
  • Many unemployed people experience feelings of isolation and depression.

    Nhiều người thất nghiệp trải qua cảm giác bị cô lập và trầm cảm.

  • Due to the current pandemic, many people have experienced isolation as they have been forced to stay at home to prevent the spread of the virus.

    Do đại dịch hiện nay, nhiều người đã phải chịu cảnh cô lập vì họ buộc phải ở nhà để ngăn chặn sự lây lan của vi-rút.

  • After being diagnosed with a severe illness, the patient was placed in isolation to prevent the spread of infection.

    Sau khi được chẩn đoán mắc bệnh nặng, bệnh nhân đã được cách ly để ngăn ngừa sự lây lan của bệnh.

  • The prisoner was placed in solitary confinement, also known as isolation, as a form of discipline.

    Tù nhân bị giam giữ biệt lập, hay còn gọi là biệt giam, như một hình thức kỷ luật.

  • The artist spent weeks in isolation as she worked on her latest masterpiece, free from any distractions.

    Nghệ sĩ đã dành nhiều tuần ở một mình để làm việc cho kiệt tác mới nhất của mình, không bị bất kỳ sự xao nhãng nào.

Related words and phrases

Related words and phrases

Idioms

in isolation (from somebody/something)
separately; alone
  • To make sense, these figures should not be looked at in isolation.
  • Words are pronounced differently in isolation from how they are pronounced in context.