Definition of harassment

harassmentnoun

quấy rối

/ˈhærəsmənt//həˈræsmənt/

"Harassment" originates from the Old French word "harasser," meaning "to weary, to fatigue." It evolved from the Latin "hariare," meaning "to seize, to plunder," which itself comes from the Germanic "hari," meaning "army." The word's initial meaning shifted from physical attack and plunder to psychological pressure and distress. This shift reflects how harassment, while not always physical, can still cause significant harm and fatigue.

Summary
type danh từ
meaningsự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền
meaningsự quấy rối (quân địch)
namespace

the act of annoying or worrying somebody by putting pressure on them or saying or doing unpleasant things to them

hành động gây khó chịu hoặc lo lắng cho ai đó bằng cách gây áp lực lên họ hoặc nói hoặc làm những điều khó chịu với họ

Example:
  • sexual/racial harassment

    quấy rối tình dục/chủng tộc

  • workplace/street harassment (= that happens at work/in the street)

    quấy rối nơi làm việc/đường phố (= điều đó xảy ra tại nơi làm việc/trên đường phố)

Related words and phrases

the act of making repeated attacks on an enemy

hành động thực hiện các cuộc tấn công liên tục vào kẻ thù

Example:
  • guerrilla harassment of the enemy

    du kích quấy rối địch