tắt, khỏi, cách, rời
/ɒf/The word "off" has a rich history! The Old English word "off" was derived from the Proto-Germanic word "*afuzz", which meant "away" or "from". This Proto-Germanic word is also thought to be related to the Latin word "ab", also meaning "away" or "from". In Old English, "off" was used to indicate separation or removal, as in "off" fen (from the fen) or "off" ship (from the ship). The word also developed negative connotations, such as "off-kilter" (crooked) or "off-color" (ill). Throughout Middle English and Early Modern English, "off" continued to evolve, taking on new meanings and shades of meaning. By the 18th century, "off" had become a versatile preposition, able to indicate separation, removal, or rejection (e.g., "off the hook", "off to bed"). Today, "off" is a fundamental part of English language, with numerous uses and meanings.
used to say that something has been removed or become separated
dùng để nói rằng một cái gì đó đã bị loại bỏ hoặc trở nên tách biệt
Anh ấy đã cạo râu rồi.
Cởi áo khoác ra.
Chắc nhãn đã rơi ra rồi.
Đừng để kem đánh răng ở trên cùng.
not connected or functioning
không được kết nối hoặc hoạt động
Nước đã tắt.
Đảm bảo TV đã tắt.
away from a place; at a distance in space or time
xa một nơi; ở một khoảng cách trong không gian hoặc thời gian
Tôi gọi cho anh ấy nhưng anh ấy đã bỏ chạy.
Anh ta bị ngã khỏi thang và bị gãy tay.
Sarah đang đi đâu đó ở Ấn Độ.
Tôi phải đi (= tôi phải rời đi) sớm.
Bây giờ mùa hè không còn xa nữa.
Một giải pháp vẫn còn một chặng đường dài.
Đi thôi! Hãy tận hưởng nhé!
away from work or duty
xa công việc hoặc nghĩa vụ
Hôm nay cô ấy nghỉ.
Tôi có ba ngày nghỉ vào tuần tới.
Bạn đã nghỉ bao nhiêu ngày?
Tôi cần một chút thời gian nghỉ ngơi.
starting a race
bắt đầu một cuộc đua
Họ đang tắt (= cuộc đua đã bắt đầu).
taken from the price
lấy từ giá
giày giảm giá $20
Tất cả các áo sơ mi đều được giảm giá 10%.
no longer going to happen; cancelled
sẽ không còn xảy ra nữa; đã hủy bỏ
Đám cưới đã kết thúc.
no longer available or being served
không còn có sẵn hoặc đang được phục vụ
Xin lỗi, con vịt đã tắt.
behind or at the sides of the stage in a theatre
phía sau hoặc hai bên sân khấu trong rạp hát
Related words and phrases