Definition of bog off

bog offphrasal verb

giảm giá

////

The phrase "bog off" is an informal and slightly rude expression commonly used in British English. It is a command, often used as an alternative to other more direct phrases like "go away" or "leave me alone," and it literally translates to "go into a bog." The origins of this phrase can be traced back to the UK's peat bogs - large acres of spongy, soft land where peat moss grows. In the past, travelers would sometimes get lost in these bogs, as they could easily hide any recognizable landmarks or paths. However, people also learned to use these boggy lands as a way of discouraging unwanted individuals. By telling someone to "bog off," they were effectively urging them to disappear into the bog, which at the time represented an unwelcoming and inhospitable landscape. The phrase gained popularity in the 1960s, driven by its angry and confrontational tone that resonated with youth culture. While it's still used today, especially among those aged 18-35, it's recommended that this expression be avoided in formal settings or when communicating with people who may take offense to it.

namespace
Example:
  • "I don't appreciate your negative attitude, so I'm going to tell you to bog off and find someone more receptive to listen to you."

    "Tôi không thích thái độ tiêu cực của anh, vậy nên tôi sẽ bảo anh cút đi và tìm người dễ tiếp thu hơn để lắng nghe anh."

  • "If you don't stop interrupting me and bogging off my conversation, I'm going to have to cut this short."

    "Nếu anh không ngừng ngắt lời và làm gián đoạn cuộc trò chuyện của tôi thì tôi sẽ phải kết thúc cuộc trò chuyện này thôi."

  • "You know, I'm tired of hearing your constant complaints. Bog off, and come back when you have a solution or some good news."

    "Bạn biết đấy, tôi mệt mỏi khi phải nghe những lời phàn nàn liên tục của bạn. Thôi đi, và quay lại khi bạn có giải pháp hoặc tin tốt nào đó."

  • "I can't believe you are being so rude. Bog off, and don't come back until you can treat people with respect."

    "Tôi không thể tin là anh lại thô lỗ đến thế. Cút đi và đừng quay lại cho đến khi anh có thể đối xử tôn trọng với mọi người."

  • "I'm trying to concentrate on my work, so please stop distracting me and bog off."

    "Tôi đang cố tập trung vào công việc, vì vậy làm ơn đừng làm tôi mất tập trung nữa và hãy đi đi."

  • "If you don't stop bothering me, I'm going to have to ask you to bog off. It's none of your business anyway."

    "Nếu anh không ngừng làm phiền tôi, tôi sẽ phải yêu cầu anh biến đi. Dù sao thì đó cũng không phải việc của anh."

  • "You're not contributing anything useful to this conversation, so I'm going to politely ask you to bog off."

    "Anh không đóng góp được điều gì có ích cho cuộc trò chuyện này nên tôi xin phép lịch sự yêu cầu anh biến đi."

  • "I'm warning you, if you don't stop being so rude, I'm going to ask you to bog off and never come back."

    "Tôi cảnh cáo anh, nếu anh không ngừng thô lỗ như thế, tôi sẽ yêu cầu anh biến đi và không bao giờ quay lại nữa."

  • "I can't have you hanging around all the time. You need to bog off and give me some space."

    "Anh không thể để em quanh quẩn ở đây suốt được. Em cần phải đi đâu đó và cho anh chút không gian riêng tư."

  • "I'm afraid I can't let you do that. Bog off, and don't come back until you've thought things through."

    "Tôi e là tôi không thể để anh làm thế được. Cút đi, và đừng quay lại cho đến khi anh đã suy nghĩ thấu đáo."