Definition of buzz off

buzz offphrasal verb

tắt tiếng

////

The phrase "buzz off" is an informal and imperative expression indicating that someone or something should leave or depart immediately. This idiom has its origin in the onomatopoeic sound of a bee's buzzing, which is both distinctive and irritating. In the early 20th century, literary sources began using "buzz off" as a generic term for any unwelcome noise or disturbance, such as excessive chatter or loud music. However, by the mid-20th century, "buzz off" had specifically come to mean "go away" or "leave" in colloquial speech, as the analogy with the unwelcome buzz of a bee remained a potent metaphor for intrusion or annoyance. Therefore, next time someone annoys you, you can politely ask them to "buzz off" and hopefully, they'll quickly depart.

namespace
Example:
  • The bee flew around him, buzzing impatiently. "Buzz off!" he shouted, swatting at it.

    Con ong bay quanh anh ta, vo ve một cách sốt ruột. "Vù vù!" anh ta hét lên, đập vào nó.

  • The mosquito circled his head, making a nuisance of itself. "Buzz off, you pesky insect!" he exclaimed.

    Con muỗi bay vòng quanh đầu anh, gây phiền toái. "Vù vù, đồ côn trùng phiền phức!" anh kêu lên.

  • The fly landed on his food, sending shivers down his spine. "Buzz off, little critter! I don't want to share my meal with you!"

    Con ruồi đậu trên thức ăn của anh ta, khiến anh ta rùng mình. "Vù vù, đồ nhỏ bé! Tôi không muốn chia sẻ bữa ăn của mình với anh!"

  • The new neighbor's dog barked and barked, annoying the residents. "Buzz off, Fido! Quiet down, will ya?"

    Con chó của người hàng xóm mới sủa liên hồi, làm phiền cư dân. "Vù vù, Fido! Im lặng nào, được chứ?"

  • The salesman wouldn't stop bothering her, pestering her to buy his products. "Buzz off, I'm not interested!" she said firmly.

    Người bán hàng không ngừng làm phiền cô, nài nỉ cô mua sản phẩm của anh ta. "Biến đi, tôi không quan tâm!" cô nói một cách kiên quyết.

  • The noisy neighbor's party kept him awake all night. "Buzz off, they're making too much noise!" he shouted through the wall.

    Bữa tiệc ồn ào của hàng xóm khiến anh mất ngủ suốt đêm. "Bỏ đi, họ ồn quá!" anh hét qua bức tường.

  • The crying baby wouldn't stop wailing, driving everyone nearby crazy. "Buzz off, little one! Let your parents handle you!"

    Đứa bé khóc không ngừng, khiến mọi người xung quanh phát điên. "Cút đi, con bé! Để bố mẹ xử lý con!"

  • The overly chatty co-worker wouldn't quit chattering, interrupting everyone's work. "Buzz off, can't you see I'm busy?" she complained.

    Người đồng nghiệp quá hay nói chuyện không chịu ngừng nói, làm gián đoạn công việc của mọi người. "Cút đi, anh không thấy tôi đang bận à?" cô ấy phàn nàn.

  • The street performer played his drums too loud, irritating passersby. "Buzz off, can't you find a quieter spot to play?" someone shouted.

    Nghệ sĩ biểu diễn đường phố chơi trống quá to, làm phiền người qua đường. "Buzz off, anh không tìm được chỗ nào yên tĩnh hơn để chơi à?" ai đó hét lên.

  • The busybody neighbor kept meddling in other people's affairs. "Buzz off, mind your own business!" they told her.

    Người hàng xóm lắm chuyện cứ xen vào chuyện của người khác. "Cút đi, lo chuyện của mình đi!" họ bảo cô.