to move backwards in order to get away from somebody/something frightening or unpleasant
di chuyển lùi lại để tránh xa ai đó/cái gì đó đáng sợ hoặc khó chịu
- As the riot police approached, the crowd backed off.
Khi cảnh sát chống bạo động tiến đến, đám đông lùi lại.
to stop threatening, criticizing or annoying somebody
ngừng đe dọa, chỉ trích hoặc làm phiền ai đó
- Back off! There's no need to yell at me.
Lùi lại đi! Không cần phải hét vào mặt tôi đâu.
- The press have agreed to back off and leave the couple alone.
Báo chí đã đồng ý lùi lại và để cặp đôi này được yên.