Definition of cry off

cry offphrasal verb

khóc đi

////

The phrase "cry off" originated in the 19th century, specifically in England during the Victorian era. Its origins can be traced back to the horse racing industry, as it meant for a person to withdraw or decline their commitment to attending a horse race, usually at the last minute. In horse racing, "crying off" referred to the practice of a person officially and publicly announcing their intention to attend the event, which was followed by their horse being scheduled to run. However, if the person suddenly changed their mind and did not show up, they would "cry off," which meant cancelling their involvement in the event. The phrase eventually spread beyond horse racing and became commonly used in everyday language, indicating any unexpected or last-minute cancellation or withdrawal from a commitment or arrangement. It has become a colloquial expression synonymous with the concept of breaking or revoking prior obligations.

namespace
Example:
  • Sarah originally agreed to help us with the fundraiser, but she cried off at the last minute due to unforeseen circumstances.

    Ban đầu Sarah đồng ý giúp chúng tôi gây quỹ, nhưng cô ấy đã từ chối vào phút cuối vì những tình huống không lường trước được.

  • John was supposed to accompany us on the weekend trip, but he cried off a few days before the departure.

    John đáng lẽ sẽ đi cùng chúng tôi trong chuyến đi cuối tuần, nhưng anh ấy đã hủy chuyến đi vài ngày trước khi khởi hành.

  • The lead singer of the band had to cry off their performance at the festival due to a sudden illness.

    Ca sĩ chính của ban nhạc đã phải hủy buổi biểu diễn tại lễ hội vì bị bệnh đột ngột.

  • After promising our organization that he would participate in the annual charity run, the CEO crying off at the last moment left us disappointed.

    Sau khi hứa với tổ chức của chúng tôi rằng ông sẽ tham gia vào hoạt động chạy từ thiện thường niên, vị CEO đã khóc vào phút cuối khiến chúng tôi thất vọng.

  • Our friend had already bought the tickets for the soccer match, but she cried off at the very last moment and her husband went in her place instead.

    Bạn của chúng tôi đã mua vé xem trận bóng đá rồi, nhưng cô ấy đã khóc vào phút cuối và chồng cô ấy đã đi thay.

  • The team captain had to cry off their participation in the match due to a family emergency.

    Đội trưởng đã phải hủy bỏ trận đấu vì lý do khẩn cấp trong gia đình.

  • The famous singer's manager announced that due to unavoidable circumstances, the singer had to cry off from her scheduled performance at the awards ceremony.

    Người quản lý của nữ ca sĩ nổi tiếng này thông báo rằng vì lý do bất khả kháng, nữ ca sĩ đã phải hủy bỏ buổi biểu diễn đã lên lịch tại lễ trao giải.

  • The organizer of the event was left in a lurch when the guest speaker cried off hours before the event.

    Người tổ chức sự kiện đã vô cùng bối rối khi diễn giả khách mời khóc lóc xin từ chức nhiều giờ trước khi sự kiện diễn ra.

  • The well-known author had to cry off their talk at the literary festival due to a schedule conflict.

    Tác giả nổi tiếng đã phải hủy buổi nói chuyện tại lễ hội văn học vì xung đột lịch trình.

  • The hostess of the dinner party had to cry off at the last minute due to food poisoning, leaving her guests disappointed.

    Nữ chủ tiệc tối đã phải khóc lóc xin rút lui vào phút cuối vì bị ngộ độc thực phẩm, khiến khách mời thất vọng.