hơn, nhiều hơn
/mɔː/The word "more" has its roots in Old English and Germanic languages. It is derived from the Proto-Germanic word "meriz" meaning "many" or "large". This word is also related to the Old Norse word "mér", the Dutch word "meer", and the German word "mehr". In Old English, the word "more" was used as an adjective to mean "larger" or "greater", and as an adverb to mean "in a greater degree" or "further". Over time, the spelling and meaning of the word "more" evolved to its modern sense, which is used to express a greater amount or degree of something. Today, the word "more" is a fundamental part of the English language, used countless times daily in speech and writing.
Quán cà phê này phục vụ nhiều loại cà phê hơn bất kỳ nơi nào khác trong thị trấn.
Tôi cảm thấy tự tin hơn vào kỹ năng công việc của mình sau khi đã hoàn thành tất cả các khóa đào tạo cần thiết.
Bản tin thời tiết dự báo ngày mai sẽ có mưa nhiều hơn, vì vậy bạn nên mang theo ô.
Sau một đêm ngủ ngon, tôi cảm thấy sảng khoái và tập trung hơn bình thường.
Trong những năm tháng đỉnh cao của sự nghiệp, nữ họa sĩ nổi tiếng này đã tạo ra nhiều kiệt tác đến mức chúng ta không thể đếm xuể.
Album mới của ca sĩ có nhiều bài hát hấp dẫn hơn album trước.
Cuốn sách mới nhất của tác giả hấp dẫn và hồi hộp hơn những tác phẩm trước của bà.
Trong thời gian khuyến mại, cửa hàng sẽ giảm giá tất cả các mặt hàng.
Nhà hàng mới cung cấp nhiều lựa chọn thực đơn chay và thuần chay hơn so với nhà hàng trước đây.
Trò chơi giải đố mà bạn đang chơi đòi hỏi kỹ năng giải quyết vấn đề nâng cao hơn khi bạn chơi tiếp.
Idioms