một cách ác ý
/məˈlɪʃəsli//məˈlɪʃəsli/The word "maliciously" has its roots in the 14th century, derived from the Old French words "mal" meaning "bad" or "evil" and "icieux" meaning "wishing" or "intending." The term originally meant "with an evil intention" or "with a desire to harm." Over time, the connotation of the word evolved to imply a deliberate and intentional act with a mean or hostile spirit. In Modern English, "maliciously" is often used to describe an action or attitude that is intended to cause harm, trouble, or oppression. For example, "She spoke maliciously about her rival's new business venture." The word is often used to convey a sense of deliberate cruelty, spite, or malevolence, and is often used to describe actions that are considered unethical or unacceptable.
Tin tặc đã cố ý xóa toàn bộ dữ liệu của công ty, gây ra sự hỗn loạn và gián đoạn hoạt động.
Người vợ/chồng cũ đã gửi những tin nhắn có nội dung kích động ác ý, cố gắng làm tổn hại danh tiếng của người bạn đời cũ và bạn bè của họ.
Mark vẫn luôn thân thiện với đồng nghiệp, nhưng những bình luận ác ý và hành động phá hoại của anh bắt đầu khiến mọi người khó chịu.
Học sinh phá phách đã thì thầm và chuyền giấy một cách ác ý trong giờ học của giáo viên, làm mất trật tự cả lớp.
Ông chủ đã khéo léo phát hiện ra những nhân viên cố tình lười biếng, dẫn đến hành động kỷ luật nghiêm khắc.
Đối thủ cạnh tranh đã sử dụng những thủ đoạn gian trá, cố ý lan truyền tin đồn sai sự thật về doanh nghiệp.
Những lời nói dối ác ý và cáo buộc sai sự thật của kẻ bắt nạt đã gây ra tổn hại không thể khắc phục được cho danh tiếng của nạn nhân.
Chính trị gia này được biết đến là người đưa ra những phát biểu ác ý, cố ý gây tranh cãi và chia rẽ.
Những lời đàm tiếu ác ý của nhóm bạn đã gây ra tổn hại không thể khắc phục được đến danh tiếng của người mà họ đang bàn tán.
Tên trộm đã cố ý lấy cắp những món đồ đắt tiền, rõ ràng là có ý định gây ra nhiều thiệt hại nhất có thể.