Definition of spite

spitenoun

sự giận, sự hận thù

/spʌɪt/

Definition of undefined

The word "spite" has a fascinating history. It originated in the 13th century from the Old English word "spittan," which means "to spit" or "to defy." Initially, the verb "to spite" meant to defy or disregard someone, often in a contemptuous or malicious manner. Over time, the noun "spite" emerged, referring to the act or feeling of defying or disregarding someone. In the 14th century, the meaning of "spite" expanded to include a sense of malice or ill-will towards someone. This sense of malice is still present in modern usage, where "spite" can describe an action or attitude that is intended to cause harm or annoyance to another person. Interestingly, the phrase "to spite one's nose" once meant to burn one's nose, likely because the sulfurous fumes from burning sulfur or hellfire were believed to pierce the nose. This phrase has since fallen out of common use, but it highlights the word's origins in a sense of defiance and defiance.

Summary
type danh từ
meaningsự giận, sự không bằng lòng
examplehe did it to spite me: hắn làm như thế để trêu tức tôi
meaningsự thù oán; mối hận thù
exampleto do something from (in, out of) pure spite: làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn
meaningmặc dầu
type ngoại động từ
meaninglàm khó chịu, làm phiền, trêu tức
examplehe did it to spite me: hắn làm như thế để trêu tức tôi
meaning(xem) nose
exampleto do something from (in, out of) pure spite: làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn
namespace
Example:
  • Jane refused to lend her car to her friend in spite of him pleading with her for weeks.

    Jane đã từ chối cho bạn mượn xe mặc dù anh ta đã nài nỉ cô trong nhiều tuần.

  • The chef added extra salt to the dish just out of spite after the customer complained about the seasoning.

    Đầu bếp đã thêm muối vào món ăn chỉ vì tức giận sau khi khách hàng phàn nàn về gia vị.

  • Suddenly, the team captain decided to bench the best player in spite of his outstanding performance in the previous games.

    Đột nhiên, đội trưởng quyết định cho cầu thủ giỏi nhất ngồi dự bị mặc dù anh đã có màn trình diễn xuất sắc ở các trận đấu trước.

  • She threw away his favorite shirt in spite of his repeated requests to keep it.

    Cô ấy đã vứt chiếc áo sơ mi yêu thích của anh mặc dù anh đã nhiều lần yêu cầu giữ lại.

  • The ruthless boss' decision to lay off half of the workforce was done in spite of his employees' stellar work record.

    Quyết định sa thải một nửa lực lượng lao động của ông chủ tàn nhẫn được đưa ra bất chấp thành tích làm việc xuất sắc của nhân viên.

  • The actor stormed off the set in spite of the director's numerous attempts to settle the dispute.

    Nam diễn viên đã bỏ ra khỏi phim trường mặc dù đạo diễn đã nhiều lần cố gắng giải quyết tranh chấp.

  • She purposely ignored his phone calls and messages just to spite him after their bitter breakup.

    Cô cố tình lờ đi các cuộc gọi và tin nhắn của anh chỉ để chọc tức anh sau cuộc chia tay cay đắng của họ.

  • His refusal to help her move was done in spite of their close friendship and the countless times she had helped him.

    Anh từ chối giúp cô chuyển nhà mặc dù họ có tình bạn thân thiết và cô đã giúp anh vô số lần.

  • She spilled red wine on his white shirt in spite of his reminders to put it on the hanger.

    Cô làm đổ rượu vang đỏ lên chiếc áo sơ mi trắng của anh mặc dù anh đã nhắc nhở cô treo nó lên móc.

  • The coach eliminated the star athlete from the team in spite of her exceptional talent and contribution to the team's success.

    Huấn luyện viên đã loại vận động viên ngôi sao này khỏi đội mặc dù cô có tài năng đặc biệt và đóng góp vào thành công của đội.

Idioms

in spite of something
if you say that somebody did something in spite of a fact, you mean it is surprising that that fact did not prevent them from doing it
  • In spite of his age, he still leads an active life.
  • They went swimming in spite of all the danger signs.
  • English became the official language for business in spite of the fact that the population was largely Chinese.
  • in spite of yourself
    if you do something in spite of yourself, you do it although you did not intend or expect to
  • He fell asleep, in spite of himself.
  • In spite of herself, tears welled up in her eyes.