Definition of wickedly

wickedlyadverb

xấu xa

/ˈwɪkɪdli//ˈwɪkɪdli/

"Wickedly" comes from the Old English word "wicca," meaning "witch." Over time, "wicked" evolved to mean "evil" or "morally wrong." The addition of the "-ly" suffix turns the adjective "wicked" into an adverb, describing how something is done in a wicked, mischievous, or playfully evil way. So, "wickedly" essentially means "in a way that is characterized by wickedness, malice, or a playful sense of mischief."

namespace

in a way that is funny and/or attractive although it is slightly bad

theo cách hài hước và/hoặc hấp dẫn mặc dù nó hơi tệ

Example:
  • Martin grinned wickedly.

    Martin cười nham hiểm.

  • a wickedly funny comedy

    một bộ phim hài cực kì hài hước

  • wickedly tempting cakes

    bánh ngọt hấp dẫn quá

  • Her laughter echoed wickedly through the empty hall, sending chills down the spines of those who heard it.

    Tiếng cười của cô vang vọng khắp hội trường trống rỗng, khiến những ai nghe thấy đều phải rùng mình.

  • His plan to ruin the company was wickedly clever, and everyone knew it.

    Kế hoạch phá hoại công ty của hắn vô cùng thông minh, và mọi người đều biết điều đó.

in a dangerous, harmful or powerful way

một cách nguy hiểm, có hại hoặc mạnh mẽ

Example:
  • a wickedly sharp blade

    một lưỡi dao sắc bén