nhìn, cái nhìn
/lʊk/The word "look" has a fascinating etymology. It originated from the Old English word "lōcian", which means "to turn one's eyes" or "to gaze". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*lukiz", which is also the source of the Modern German word "luegen", meaning "to look" or "to gaze". The Proto-Germanic word is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "*leuk-", which carried a sense of "shine" or "twinkle". Over time, the meaning of the word "look" expanded to include not just the physical act of gazing, but also the act of attending to something, examining, or observing. Today, "look" is a versatile verb with a wide range of meanings and uses.
to turn your eyes in a particular direction
hướng mắt bạn về một hướng cụ thể
Hãy nhìn kỹ và cho tôi biết bạn nhìn thấy gì.
Nếu bạn nhìn kỹ bạn có thể nhìn thấy ngôi nhà của chúng tôi từ đây.
‘Thư đã đến chưa?’ ‘Tôi sẽ xem xét.’
Nhìn! Tôi chắc chắn đó là Jennifer Lawrence!
Đừng nhìn bây giờ, nhưng có ai đó đang nhìn chằm chằm vào bạn!
Cô ấy nhìn tôi và mỉm cười.
Tôi đứng dậy và nhìn ra ngoài cửa sổ.
Cô nhìn sang phía bên kia của căn phòng.
‘Thật đẹp!’ ‘Ôi! Để tôi xem!'
Anh ấy nhìn xuống đường để xem xe buýt có tới không.
Anh nhìn món ăn trên bàn một cách thèm thuồng.
Anh quay lại nhìn khi cô bước xuống cầu thang.
Anh ta nhìn xuống một cách chăm chú để tránh nhìn vào mắt cô.
Related words and phrases
to try to find somebody/something
cố gắng tìm ai đó/cái gì đó
Bạn đã ở đâu thế? Chúng tôi đã tìm kiếm bạn.
Bạn vẫn đang tìm việc làm phải không?
Chúng tôi đang tìm kiếm một người có kinh nghiệm cho bài đăng này.
Họ luôn tìm mọi cách để tiết kiệm tiền.
Tôi không thể tìm thấy cuốn sách của mình—Tôi đã tìm khắp nơi.
Anh kiểm tra căn phòng, tìm kiếm bất kỳ manh mối nào có thể có.
Tôi vừa định đến tìm bạn.
Tôi đang tìm một căn hộ ở phía đông thành phố.
Tôi đã dành cả cuộc đời mình để tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi đó!
Hãy quan sát cẩn thận các dấu hiệu ẩm ướt.
to pay attention to something
chú ý đến cái gì đó
Nhìn thời gian! Chúng ta sẽ bị trễ.
Bạn không thể nhìn xem mình đang đi đâu à?
to seem; to appear
dường như ; xuất hiện
Bạn trông thật tuyệt!
Khu vườn trông đẹp đấy.
Đừng lo lắng—có vẻ còn tệ hơn thực tế.
Bộ phim có vẻ sẽ xúc phạm nhiều người.
Cuốn sách đó có vẻ thú vị.
Đó có vẻ là một cuốn sách thú vị.
Đối với tôi nó không có vẻ vui chút nào.
Bạn làm cho tôi trông hoàn toàn là một kẻ ngốc!
Đó có vẻ là một cuốn sách thú vị.
trông nhợt nhạt/mệt mỏi/vui vẻ
Đội bóng bốn lần vô địch Ajax trông như cái bóng của chính họ trước đây.
Related words and phrases
to have a particular appearance
để có một diện mạo cụ thể
Bức ảnh đó trông không giống cô ấy chút nào.
‘Anh họ của bạn trông như thế nào?’ ‘Anh ấy cao và gầy với mái tóc nâu.’
Trông bạn có vẻ ngủ không ngon giấc.
một con vật trông giống như một con nhím lớn
Cô ấy trông rất giống chị gái mình.
to seem likely to happen or be true
dường như có khả năng xảy ra hoặc là sự thật
Có vẻ như trời đang mưa (= có vẻ như trời sắp mưa).
Có vẻ như rốt cuộc chúng tôi sẽ không di chuyển nữa.
Đối với tôi, có vẻ như công ty đang gặp rắc rối thực sự.
Họ không có vẻ như đang cố gắng giành chiến thắng.
Với tôi có vẻ như họ có một kế hoạch.
Đối với tôi, có vẻ như chúng ta đang ở trong một tình thế khó khăn khác.
Đối với tôi, có vẻ như toàn bộ báo chí Mỹ đã bỏ lỡ câu chuyện.
Có vẻ như chúng tôi sẽ không di chuyển nữa.
to face a particular direction
đối mặt với một hướng cụ thể
Ngôi nhà nhìn về phía đông.
Khách sạn nhìn ra bến cảng.
Bếp nhìn ra vườn.
Phrasal verbs
Idioms