sợ hãi
/fraɪt//fraɪt/The origin of the word "fright" can be traced back to the Old English word "fregrade," which meant "awe" or "fear." This word evolved over time and was spelled various ways before eventually becoming "frith," which meant "safety" or "protection." As the meaning of "frith" evolved, so too did the meaning of the related words "frithian" and "frithwisan," which meant "protector" or "defender." In Middle English, the word "frith" took on a new sense, meaning "terror" or "dread." This new meaning likely emerged as a way to describe intense emotional reactions to perceived threats. The word "frith" in this context developed several forms over time before finally becoming "fright" in modern English. The first known use of the word "fright" in its modern sense was in the late 15th century. It appeared in a work written by the English poet William Caxton, who spelled it as "frightyng" and defined it as "making fright." Over time, the use of "fright" in its modern sense has become more common, and it is now a commonly used word in English to describe intense feelings of fear or terror. Its origin, however, shows the complexity of the English language and how language evolves over time.
a feeling of fear
một cảm giác sợ hãi
Cô hét lên vì sợ hãi.
Anh ta run rẩy vì sợ hãi.
Sự xuất hiện đột ngột của một con ma trong hành lang khiến tôi rùng mình và vô cùng sợ hãi. Trang phục và đồ trang trí tại điểm tham quan ngôi nhà ma ám thường xuyên gây ra những cơn sợ hãi trong lòng những du khách dám bước vào.
Tiếng pháo nổ lớn đến nỗi con chó của tôi kêu lên một tiếng kinh hãi, chứng tỏ rằng đôi khi tiếng pháo cũng đáng sợ với động vật như với con người.
Cảnh hoang dã bao quanh cabin của chúng tôi vào ban đêm thật kỳ lạ và đáng sợ đến nỗi tôi hầu như không thể ăn hoặc ngủ vì quá sợ hãi khi nghĩ đến những gì có thể ẩn núp trong bóng tối phía xa.
Anh ta gần như chết vì sợ hãi khi con cá nhảy lên khỏi mặt nước.
Họ đứng đó, đông cứng vì sợ hãi.
Related words and phrases
an experience that makes you feel fear
một trải nghiệm khiến bạn cảm thấy sợ hãi
Bạn đã làm tôi sợ hãi khi lao vào tôi như thế.
Tôi thấy sợ hãi cuộc đời mình.
Sáng nay tôi đã vô cùng sợ hãi khi nhìn thấy anh ở đó.
Leah sợ đến nỗi đánh rơi cái khay.
Anh làm tôi sợ chết khiếp, nhảy ra ngoài như vậy!
Tôi có làm bạn sợ không? Lấy làm tiếc.
Tôi đã vô cùng sợ hãi khi nhìn thấy con rắn ở trên giường.
All matches