Definition of lithe

litheadjective

mềm mại

/laɪð//laɪð/

The word "lithe" has a fascinating origins. It comes from the Old English word "līþ", which means "supple" or "pliable". This Old English word is derived from the Proto-Germanic word "*liþiz", which is also the source of the Modern German word "liesch", meaning "flexible" or "yielding". The Proto-Germanic word is thought to be derived from the Proto-Indo-European root "*leid-", which carried a sense of "stretching" or "bending". The word "lithe" has been used in English since the 14th century to describe something that is flexible or able to bend easily, such as a rope or a tree branch. In modern usage, the word is often used to describe a person who is agile and slender, able to move with ease and grace. The word's origins in the Proto-Indo-European root "*leid-", which implies a sense of stretching or bending, may have influenced its development into the word we know today.

Summary
type tính từ
meaningmềm mại, dẽ uốn
meaningyểu điệu, uyển chuyển
namespace
Example:
  • The dancer moved across the stage with elegant lithe movements, her body fluid and graceful.

    Cô vũ công di chuyển trên sân khấu với những chuyển động uyển chuyển, thanh thoát, cơ thể uyển chuyển và duyên dáng.

  • The model posed in a lithe and elongated position, demonstrating the intricate details of the designer's dress.

    Người mẫu tạo dáng với tư thế uyển chuyển và thon dài, thể hiện những chi tiết phức tạp trên trang phục của nhà thiết kế.

  • The athlete's lithe frame allowed her to navigate the obstacle course effortlessly.

    Vóc dáng thon thả của vận động viên giúp cô vượt qua chướng ngại vật một cách dễ dàng.

  • The lithe branches of the tree swayed gently in the breeze, creating a soothing melody.

    Những cành cây mềm mại đung đưa nhẹ nhàng trong gió, tạo nên một giai điệu êm dịu.

  • The musician plucked the strings of his instrument with lithe precision, producing a rich and melodic sound.

    Người nhạc sĩ gảy dây đàn với độ chính xác uyển chuyển, tạo ra âm thanh phong phú và du dương.

  • The spider spun a delicate and lithe web, weaving threads with ease and dexterity.

    Con nhện giăng một tấm lưới mỏng manh và mềm mại, dệt những sợi tơ một cách dễ dàng và khéo léo.

  • The ballerina twirled and leapt with lithe and effortless movements, defying the laws of gravity.

    Nữ diễn viên ba lê xoay tròn và nhảy với những chuyển động nhẹ nhàng và không tốn sức, thách thức định luật hấp dẫn.

  • The acrobat's body was completely lithe, allowing him to contort and twist into incredible positions.

    Cơ thể của diễn viên nhào lộn vô cùng dẻo dai, cho phép anh ta uốn éo và xoay người theo những tư thế khó tin.

  • The lithe stalks of grass rustled in the wind, tickling the ears of the nearby animals.

    Những thân cỏ mềm mại xào xạc trong gió, làm nhột tai những con vật gần đó.

  • The diver plunged into the water with a smooth and lithe motion, emerging seconds later with a breathless grin.

    Người thợ lặn lao xuống nước một cách nhẹ nhàng và uyển chuyển, vài giây sau nổi lên với nụ cười mãn nguyện.