Definition of sleek

sleekadjective

trơn

/sliːk//sliːk/

The word "sleek" has a fascinating history! It originated in the 16th century from the Old English word "slīc", which meant "supple" or "slippery". Over time, the meaning of "sleek" evolved to describe something smooth, streamlined, and glossy, often in reference to physical appearance or movement. In the late 17th century, "sleek" began to be used to describe the appearance of animals, such as sleek dogs or sleek horses, implying a shiny, well-groomed coat. By the 19th century, the word had gained broader connotations, encompassing not just physical appearance but also ideas of speed, agility, and elegance. Today, we use "sleek" to describe everything from cars to haircuts, implying a sense of modernity, refinement, and a touch of sophistication!

Summary
type tính từ: (sleeky)
meaningbóng, mượt
meaningmỡ màng béo tốt (gà, chim...)
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khéo, ngọt xớt (lời nói, thái độ)
type ngoại động từ
meaninglàm cho bóng, làm cho mượt
namespace

smooth and shiny

mịn màng và sáng bóng

Example:
  • sleek black hair

    mái tóc đen bóng mượt

  • the sleek dark head of a seal

    cái đầu đen bóng của một con hải cẩu

Related words and phrases

having an attractive smooth shape

có hình dạng mịn màng hấp dẫn

Example:
  • a sleek yacht

    một chiếc du thuyền bóng bẩy

  • the sleek lines of the new car

    những đường nét thanh thoát của chiếc xe mới

looking rich, and dressed in smart and expensive clothes

trông giàu có và mặc quần áo sang trọng và đắt tiền

Example:
  • a sleek and ambitious politician

    một chính trị gia bóng bẩy và đầy tham vọng

  • sleek businessmen

    doanh nhân bóng bẩy

Related words and phrases

All matches