the ability to breathe, grow, produce young, etc. that people, animals and plants have before they die and that objects do not have
khả năng thở, lớn lên, sinh sản, v.v. mà con người, động vật và thực vật có trước khi chết còn các đồ vật thì không có
- This could mean the difference between life and death.
Điều này có thể có nghĩa là sự khác biệt giữa sự sống và cái chết.
- The body was cold and showed no signs of life.
Cơ thể lạnh ngắt và không có dấu hiệu của sự sống.
- I wish we could bring dinosaurs back to life.
Tôi ước chúng ta có thể khiến khủng long sống lại.
- In spring the countryside bursts into life.
Vào mùa xuân, vùng quê bừng sức sống.
- The driver showed no signs of life.
Người lái xe không có dấu hiệu của sự sống.
- She clung to life for several weeks.
Cô bám víu vào cuộc sống trong vài tuần.
- the right to life, liberty and the pursuit of happiness
quyền được sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc
- a child bursting with life
một đứa trẻ tràn đầy sức sống
- It's April and the garden is burgeoning with life.
Bây giờ là tháng Tư và khu vườn đang tràn đầy sức sống.
- I could almost see the life draining from his body.
Tôi gần như có thể nhìn thấy sự sống đang rút dần khỏi cơ thể anh ấy.
- Dr Frankenstein was able to endow his creature with life.
Tiến sĩ Frankenstein đã có thể ban sự sống cho sinh vật của mình.
- These two-dimensional figures are somehow given life.
Những hình ảnh hai chiều này bằng cách nào đó đã trở nên sống động.
- He creates wonderful puppets, brimming with life.
Anh ấy tạo ra những con rối tuyệt vời, tràn đầy sức sống.
Related words and phrases
the state of being alive as a human; an individual person’s existence
trạng thái sống như một con người; sự tồn tại của một cá nhân
- The floods caused a massive loss of life (= many people were killed).
Lũ lụt gây ra thiệt hại lớn về nhân mạng (= nhiều người đã thiệt mạng).
- All risk to human life should be avoided.
Mọi rủi ro đến tính mạng con người đều phải tránh.
- He risked his life to save his daughter from the fire.
Anh đã liều mạng để cứu con gái mình khỏi đám cháy.
- The operation saved her life.
Ca phẫu thuật đã cứu sống cô.
- My grandfather lost his life (= was killed) in the war.
Ông tôi đã mất mạng (= bị giết) trong chiến tranh.
- The bombing claimed the lives of (= killed) thousands of people.
Vụ đánh bom đã cướp đi sinh mạng của (= giết chết) hàng ngàn người.
- Hundreds of lives were threatened when the building collapsed.
Hàng trăm mạng sống bị đe dọa khi tòa nhà sụp đổ.
- Attempts have been made on his life (= people have tried to kill him).
Những nỗ lực đã được thực hiện đối với cuộc sống của anh ấy (= mọi người đã cố gắng giết anh ấy).
- He said the men had threatened his life.
Anh cho biết những người đàn ông này đã đe dọa tính mạng của anh.
- People's lives are in danger because of this disease.
Tính mạng người dân đang bị đe dọa vì căn bệnh này.
- You've put lives in danger through your carelessness.
Bạn đã gây nguy hiểm đến tính mạng của nhiều người vì sự bất cẩn của mình.
- You've endangered lives through your carelessness.
Bạn đã gây nguy hiểm đến tính mạng vì sự bất cẩn của mình.
- a drug that will save lives
một loại thuốc sẽ cứu sống
- He saved her life by pulling her out of the water.
Anh đã cứu mạng cô bằng cách kéo cô ra khỏi nước.
- She went back into the building at the risk of her own life.
Cô quay trở lại tòa nhà với nguy cơ tính mạng của chính mình.
- Tackle the fire if there is no threat to your life.
Hãy chữa cháy nếu không có mối đe dọa nào đến tính mạng của bạn.
- You'll do anything if your life is on the line.
Bạn sẽ làm bất cứ điều gì nếu cuộc sống của bạn đang gặp nguy hiểm.
- Witnesses are living in fear for their life after giving evidence against the gang.
Các nhân chứng đang sống trong lo sợ cho tính mạng của mình sau khi đưa ra bằng chứng chống lại băng đảng.
- Fearing for their lives, they ran away.
Lo sợ cho tính mạng của mình, họ đã bỏ chạy.
- He lost his life in an air crash.
Anh ta đã mất mạng trong một vụ tai nạn máy bay.
- Is it ever justifiable to take a life?
Có bao giờ chính đáng để lấy đi một cuộc sống?
- I owe my life to the doctors at the hospital.
Tôi nợ cuộc đời mình với các bác sĩ ở bệnh viện.
- I owe him my life.
Tôi nợ anh ấy mạng sống của mình.
- No lives were lost in the accident.
Không có mạng sống nào bị mất trong vụ tai nạn.
- She begged the soldiers to spare her son's life.
Cô cầu xin những người lính tha mạng cho con trai cô.
- The crash claimed 43 lives.
Vụ tai nạn đã cướp đi sinh mạng của 43 người.
- She risked her life for the sake of the children.
Cô đã liều mạng vì bọn trẻ.
- The plane crashed with heavy loss of life.
Chiếc máy bay bị rơi với thiệt hại nặng nề về nhân mạng.
- There have been three attempts on the president's life.
Đã có ba vụ ám sát tổng thống.
- His foolishness almost cost him his life.
Sự ngu ngốc của anh gần như khiến anh phải trả giá bằng mạng sống.