Definition of being

beingnoun

hiện tại

/ˈbiːɪŋ//ˈbiːɪŋ/

The word "being" comes from the Old English word "wesan," meaning "to be." This word itself is a descendant of the Proto-Germanic word "wesaną," which traces back to the Proto-Indo-European root "*wes-," meaning "to dwell, to stay." This root also gives us words like "west" and "wesen." "Being" signifies existence, the state of living, or a living entity.

namespace

existence

sự tồn tại

Example:
  • The Irish Free State came into being in 1922.

    Nhà nước Tự do Ireland ra đời vào năm 1922.

  • A new era was brought into being by the war.

    Một kỷ nguyên mới đã được hình thành bởi chiến tranh.

Related words and phrases

a living creature

một sinh vật sống

Example:
  • human beings

    loài người

  • a strange being from another planet

    một sinh vật kỳ lạ đến từ hành tinh khác

  • No living being deserves to be treated this way.

    Không có sinh vật nào xứng đáng được đối xử theo cách này.

Extra examples:
  • I work on the assumption that people are rational beings.

    Tôi làm việc dựa trên giả định rằng con người là những sinh vật có lý trí.

  • Dolphins are highly intelligent beings.

    Cá heo là sinh vật rất thông minh.

  • They claim to have proof that alien beings have landed on Earth.

    Họ tuyên bố có bằng chứng cho thấy sinh vật ngoài hành tinh đã đổ bộ xuống Trái đất.

your mind and all of your feelings

tâm trí của bạn và tất cả cảm xúc của bạn

Example:
  • I hated him with my whole being.

    Tôi ghét anh ta bằng cả con người mình.