Definition of leading

leadingadjective

lãnh đạo, dẫn đầu

/ˈliːdɪŋ/

Definition of undefined

The word "leading" comes from the Old English word "lǣdan," meaning "to guide, conduct, or direct." This word is related to the Old High German "leitan," meaning "to seek." The sense of "leading" as "being in a position of authority" developed over time, as someone who guides or directs others often holds a position of power. This meaning is further strengthened by the connection to the word "leader," which also comes from "lǣdan."

Summary
type danh từ
meaningsự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu
exampleleading ship: tàu dẫn đầu
exampleleading body: bộ phận lânh đạo
meaningthế lực, ảnh hưởng
exampleleading idea: ý chủ đạo
type tính từ
meaninglânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu
exampleleading ship: tàu dẫn đầu
exampleleading body: bộ phận lânh đạo
meaningchủ đạo, chính, quan trọng
exampleleading idea: ý chủ đạo
namespace

most important

quan trọng nhất

Example:
  • a number of leading politicians

    một số chính trị gia hàng đầu

guidance or leadership, especially in a spiritual context.

hướng dẫn hoặc lãnh đạo, đặc biệt là trong bối cảnh thuộc linh.

the amount of blank space between lines of print.

khoảng trống giữa các dòng in.