Definition of justly

justlyadverb

công bằng

/ˈdʒʌstli//ˈdʒʌstli/

The word "justly" has roots in the Latin word "iustus," meaning "just, right, lawful." It entered English through Old French "justement," and originally meant "in a just manner." The word "just" also derived from "iustus," reflecting its core meaning of fairness and righteousness. Over time, "justly" evolved to encompass concepts like fairness, righteousness, and legal rightfulness, all stemming from the foundational Latin root "iustus."

Summary
typeDefault_cw
meaningxem just
namespace

in a way that most people consider to be morally fair and reasonable

theo cách mà hầu hết mọi người coi là công bằng và hợp lý về mặt đạo đức

Example:
  • to be treated justly

    được đối xử công bằng

  • The judge handed down a justly deserved sentence for the criminal's heinous actions.

    Vị thẩm phán đã đưa ra bản án xứng đáng cho hành động tàn ác của tên tội phạm.

  • She worked hard to earn her promotion, and her just efforts were finally recognized by her superiors.

    Cô đã làm việc chăm chỉ để được thăng chức và những nỗ lực chính đáng của cô cuối cùng đã được cấp trên công nhận.

  • The detective was able to solve the case justly by following the clues and interviewing the witnesses.

    Thám tử có thể giải quyết vụ án một cách công bằng bằng cách theo dõi các manh mối và phỏng vấn các nhân chứng.

  • In a wrongful accusation, the defendant was found not guilty justly after the evidence presented spoke to his or her innocence.

    Trong một cáo buộc sai trái, bị cáo được tuyên bố vô tội sau khi các bằng chứng được đưa ra chứng minh sự vô tội của bị cáo.

Related words and phrases

for a good reason

vì một mục đích tốt

Example:
  • to be justly proud of something

    tự hào về điều gì đó

Related words and phrases