thực, đúng sự thực (lời nói)
thật thà, chân thật, không bao giờ nói dối (người)
thực sự
/ˈtruːθfəli//ˈtruːθfəli/The word "truthfully" comes from the Old English word "trēowþe," meaning "faith, loyalty, truth." This word itself has roots in the Proto-Germanic word "treuwō," meaning "trust, fidelity." Over time, "trēowþe" evolved into the Middle English word "trouthe," which eventually became "truth" in modern English. The suffix "-ly" was added to create the adverb "truthfully," indicating that something is done in a way that is consistent with truth.
in an honest way; by saying what is true
một cách trung thực; bằng cách nói những gì là sự thật
Cô ấy đã trả lời tất cả các câu hỏi của họ một cách trung thực.
Mark đã kể lại sự việc một cách trung thực với cảnh sát, cung cấp mọi chi tiết chính xác nhất có thể.
Trong lời khai của mình, nhân chứng đã nói sự thật một cách trung thực, từ chối phóng đại hoặc bóp méo sự thật.
Cô ấy đã thành thật thừa nhận sai lầm của mình, chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình mà không tô hồng sự việc.
Nhà báo đã đưa tin một cách trung thực, tránh giật gân và duy trì tính toàn vẹn của câu chuyện.
Related words and phrases
used to emphasize that what you are saying is true, however surprising it may seem
được sử dụng để nhấn mạnh rằng những gì bạn đang nói là đúng, tuy nhiên nó có vẻ đáng ngạc nhiên
Tôi có thể thành thật nói rằng tôi chưa bao giờ thấy bất cứ điều gì giống như vậy trước đây.
Related words and phrases