đúng, phải, có lý
/ˈrʌɪtli/"Rightly" comes from the Old English word "rihtlice," which means "rightly, justly, properly." The word "riht" itself, also Old English, meant "correct, proper, just." This root word is connected to the Proto-Germanic "rekhtaz," meaning "straight, correct." So, the path is: **Proto-Germanic "rekhtaz" -> Old English "riht" -> Old English "rihtlice" -> Modern English "rightly."** The evolution reflects a long history of associating "rightness" with being straight, true, and just.
for a good reason
vì một mục đích tốt
Nhà trường có quyền tự hào về kết quả thi xuất sắc.
Anh ấy tự hào về ngôi nhà xinh đẹp của mình, và điều đó đúng.
Hoàn toàn đúng, môi trường là mối quan tâm lớn.
Dù đúng hay sai, nhiều người lớn tuổi vẫn lo sợ bạo lực trên đường phố.
Cô ấy đúng khi nghi ngờ có điều gì đó không ổn.
Dù đúng hay sai thì anh ta cũng được ra tù sớm.
Cô tin hoàn toàn đúng rằng anh đã làm cô thất vọng.
Related words and phrases
in a correct or accurate way
một cách đúng đắn hoặc chính xác
Như cô đã chỉ ra một cách đúng đắn, căn bệnh này có thể ảnh hưởng đến người lớn cũng như trẻ em.
Tôi không thể nói chính xác những gì đã xảy ra.
Tôi thực sự không biết anh ấy đã đi đâu.
Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.