Definition of sincerely

sincerelyadverb

một cách chân thành

/s(ɪ)nˈsɪəli/

Definition of undefined

The word "sincerely" traces its roots back to the Latin word "sincere," which means "without wax." In ancient Rome, potters used wax to fill cracks in their pottery, making them appear flawless. A sincere item was one that was genuine, not filled with false wax. Over time, the meaning shifted to encompass genuineness and honesty in a broader sense. By the 16th century, "sincerely" was used in English to express true feelings and intentions, much like we use it today.

namespace
Example:
  • In this letter, I want to sincerely thank you for your generous donation to our cause. Your kindness has not gone unnoticed.

    Trong lá thư này, tôi muốn chân thành cảm ơn sự đóng góp hào phóng của bạn cho mục đích của chúng tôi. Lòng tốt của bạn không hề bị bỏ qua.

  • As we approach the end of our fiscal year, I would like to express my sincere gratitude to our clients for their continued support. Without you, we would not be where we are today.

    Khi chúng ta sắp kết thúc năm tài chính, tôi muốn bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến khách hàng vì sự ủng hộ liên tục của họ. Nếu không có bạn, chúng tôi sẽ không thể có được ngày hôm nay.

  • I want to sincerely apologize for any inconvenience caused by our recent product recall. Your satisfaction is our top priority, and we are committed to making things right.

    Tôi muốn chân thành xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào do việc thu hồi sản phẩm gần đây của chúng tôi gây ra. Sự hài lòng của bạn là ưu tiên hàng đầu của chúng tôi và chúng tôi cam kết sẽ khắc phục mọi việc.

  • Sincerely, I would like to congratulate our team on their outstanding performance this quarter. Your hard work and dedication have not gone unnoticed, and we are proud of each and every one of you.

    Trân trọng, tôi xin chúc mừng nhóm của chúng tôi về thành tích xuất sắc của họ trong quý này. Sự chăm chỉ và cống hiến của các bạn không hề bị bỏ qua, và chúng tôi tự hào về từng người trong số các bạn.

  • Please accept this letter as a sincere invitation to our upcoming company event. We hope you will join us for a night of celebration and gratitude.

    Xin hãy chấp nhận lá thư này như một lời mời chân thành đến sự kiện sắp tới của công ty chúng tôi. Chúng tôi hy vọng bạn sẽ tham gia cùng chúng tôi trong một đêm ăn mừng và tri ân.

  • It is with sincere appreciation that I offer my gratitude to our employees for their recent efforts. Your dedication and commitment are invaluable to our organization.

    Với lòng biết ơn chân thành, tôi xin gửi lời cảm ơn đến các nhân viên của chúng tôi vì những nỗ lực gần đây của họ. Sự tận tụy và cam kết của các bạn vô cùng quý giá đối với tổ chức của chúng tôi.

  • In this difficult time, please accept my sincere condolences for your loss. May you find comfort and peace in the memories you share.

    Trong thời điểm khó khăn này, xin hãy chấp nhận lời chia buồn chân thành của tôi về sự mất mát của bạn. Mong bạn tìm thấy sự thoải mái và bình yên trong những ký ức mà bạn chia sẻ.

  • Sincerely, I am writing to express my sincere desire to work with your organization. We share a common vision and purpose, and I believe we can make a significant impact together.

    Trân trọng, Tôi viết thư này để bày tỏ mong muốn chân thành của tôi được làm việc với tổ chức của bạn. Chúng ta chia sẻ tầm nhìn và mục đích chung, và tôi tin rằng chúng ta có thể cùng nhau tạo ra tác động đáng kể.

  • I want to sincerely acknowledge the hard work and dedication of our volunteers. Without you, we would not be able to make a difference in our community.

    Tôi muốn chân thành ghi nhận sự chăm chỉ và tận tụy của các tình nguyện viên. Nếu không có các bạn, chúng tôi sẽ không thể tạo ra sự khác biệt trong cộng đồng của mình.

  • As we say thank you and goodbye to a valued colleague, please accept our sincere well-wishes for the future. May your path be filled with prosperity and happiness.

    Khi chúng tôi nói lời cảm ơn và tạm biệt với một đồng nghiệp đáng quý, xin hãy chấp nhận lời chúc chân thành của chúng tôi cho tương lai. Chúc con đường của bạn tràn ngập sự thịnh vượng và hạnh phúc.

Idioms

Yours sincerely
(formal)used at the end of a formal letter before you sign your name, when you have addressed somebody by their name