Definition of infuse

infuseverb

truyền

/ɪnˈfjuːz//ɪnˈfjuːz/

The word "infuse" originated from the Latin verb "infundere," meaning "to pour or pour in." It entered the English language during the medieval period, around the 14th century, with the meaning of "to pour liquid into something" or "to soak something in a liquid." The original Latin root "fundere," meaning "to pour," explains the origins of the prefix "infu-" which means "to pour in" or "into." This attitude towards infusing reflects the historical practice of pouring medicinal herbs, spices, or tea into hot water to create a flavorful concoction, a practice that remained popular during the Medieval era. The verb "infuse" also took on additional definitions over time. In the 15th century, it began to be used as a term for introducing new ideas or beliefs into a group of people, by "pouring" them in gradually. In the 17th century, it applied to the process of introducing pigments or dyes into materials to infuse them with color. Today, the term is a part of everyday language, commonly used to describe adding flavor to beverages, food, or in scientific contexts, to describe immersing solids or gases in liquids. The versatility of the word "infuse" exemplifies its capacity for metaphor, illustrating the dynamic changes that words can undergo throughout history.

Summary
type ngoại động từ
meaningrót, đổ
examplelet it infuse far another five minutes: để cho ngấm độ năm phút nữa
meaningpha (trà)
meaningtruyền (sự phấn khởi, sức sống...)
exampleto infuse zeal into somebody: truyền lòng sốt sắng cho ai
type nội động từ
meaningngấm
examplelet it infuse far another five minutes: để cho ngấm độ năm phút nữa
namespace

to make somebody/something have a particular quality

làm cho ai/cái gì có một phẩm chất đặc biệt

Example:
  • Her novels are infused with sadness.

    Tiểu thuyết của cô thấm đẫm nỗi buồn.

to have an effect on all parts of something

có tác dụng lên tất cả các bộ phận của cái gì đó

Example:
  • Politics infuses all aspects of our lives.

    Chính trị thâm nhập vào mọi khía cạnh của cuộc sống chúng ta.

if you infuse herbs, etc. or they infuse, you put them in hot water until the taste has passed into the water

nếu bạn ngâm các loại thảo mộc, v.v. hoặc chúng ngấm, bạn cho chúng vào nước nóng cho đến khi hương vị ngấm vào nước

to slowly put a drug or other substance into a person’s vein

từ từ đưa thuốc hoặc chất khác vào tĩnh mạch của một người