Definition of impregnate

impregnateverb

Tẩm

/ˈɪmpreɡneɪt//ɪmˈpreɡneɪt/

The word "impregnate" has a fascinating etymology. It originates from the Old French word "enpreignier," which is derived from "en" (in) and "preignier" (to conceive). This Old French word was used to describe the act of becoming pregnant. The English word "impregnate" was first used in the 14th century to describe the fertilization of a female gamete (egg) by a male gamete (sperm). Initially, the term was used in a literal sense, referring to the conception of a child. Over time, the meaning of the word expanded to include figurative uses, such as the idea of one thing being thoroughly infused or influenced by another. Today, "impregnate" is often used in technical contexts, such as biology, chemistry, and engineering, to describe the process of adding a substance or material to another, often to create a new compound or product.

Summary
type tính từ
meaningđã thụ tinh (con vật cái); có chửa, có mang
meaningthấm, nhiễm
exampleto be impregnate with wrong ideas: nhiễm tư tưởng sai lầm
type ngoại động từ
meaningcho thụ tinh; làm có mang, làm thụ thai
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm màu mỡ (đất đai); làm sinh sản
exampleto be impregnate with wrong ideas: nhiễm tư tưởng sai lầm
meaninglàm thấm nhuần, làm nhiễm vào
exampleto become impregnated with bad habits: bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu
namespace

to make a substance spread through an area so that the area is full of the substance

làm cho một chất lan rộng khắp một khu vực để khu vực đó chứa đầy chất đó

Example:
  • The pad is impregnated with insecticide.

    Miếng đệm được tẩm thuốc trừ sâu.

  • After a steamy night with her lover, the woman discovered that she had impregnated.

    Sau một đêm nóng bỏng với người tình, người phụ nữ phát hiện mình đã có thai.

  • The sperm penetrated the egg, impregnating the woman who had been trying to conceive for years.

    Tinh trùng đã xâm nhập vào trứng, khiến người phụ nữ đã cố gắng thụ thai trong nhiều năm trời thụ thai.

  • The fertility treatment impregnated the couple, giving them the gift of a baby.

    Phương pháp điều trị hiếm muộn đã giúp cặp đôi này thụ thai và có được đứa con đầu lòng.

  • The doctor warned the woman that the medication she was taking could impregnate her, so she had to use protection.

    Bác sĩ cảnh báo người phụ nữ rằng loại thuốc cô đang dùng có thể khiến cô mang thai, vì vậy cô phải sử dụng biện pháp bảo vệ.

to make a woman or female animal pregnant

làm cho một người phụ nữ hoặc động vật cái mang thai