Tẩm
/ˈɪmpreɡneɪt//ɪmˈpreɡneɪt/The word "impregnate" has a fascinating etymology. It originates from the Old French word "enpreignier," which is derived from "en" (in) and "preignier" (to conceive). This Old French word was used to describe the act of becoming pregnant. The English word "impregnate" was first used in the 14th century to describe the fertilization of a female gamete (egg) by a male gamete (sperm). Initially, the term was used in a literal sense, referring to the conception of a child. Over time, the meaning of the word expanded to include figurative uses, such as the idea of one thing being thoroughly infused or influenced by another. Today, "impregnate" is often used in technical contexts, such as biology, chemistry, and engineering, to describe the process of adding a substance or material to another, often to create a new compound or product.
to make a substance spread through an area so that the area is full of the substance
làm cho một chất lan rộng khắp một khu vực để khu vực đó chứa đầy chất đó
Miếng đệm được tẩm thuốc trừ sâu.
Sau một đêm nóng bỏng với người tình, người phụ nữ phát hiện mình đã có thai.
Tinh trùng đã xâm nhập vào trứng, khiến người phụ nữ đã cố gắng thụ thai trong nhiều năm trời thụ thai.
Phương pháp điều trị hiếm muộn đã giúp cặp đôi này thụ thai và có được đứa con đầu lòng.
Bác sĩ cảnh báo người phụ nữ rằng loại thuốc cô đang dùng có thể khiến cô mang thai, vì vậy cô phải sử dụng biện pháp bảo vệ.
to make a woman or female animal pregnant
làm cho một người phụ nữ hoặc động vật cái mang thai