Definition of inject

injectverb

tiêm

/ɪnˈdʒekt//ɪnˈdʒekt/

The word "inject" has its roots in Latin. The original Latin verb "injicere" means "to throw into" or "to put in". It is a combination of "in" meaning "into" and "jicere" meaning "to throw". This verb was used to describe the act of throwing or thrusting something into something else, such as an object being put into a hole or a liquid being poured into a container. From Latin, the verb "inject" was borrowed into Middle English as "enjecten", and eventually evolved into the Modern English word "inject". The first recorded use of the word in English dates back to the 15th century. In medicine, the term "inject" has been used since the late 18th century to describe the act of introducing a substance into the body using a syringe or needle, such as administering a vaccine or medication.

Summary
type ngoại động từ
meaningtiêm (thuốc...), tiêm thuốc
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng
type danh từ
meaning(viết tắt) của injection (trong đơn thuốc)
namespace

to put a drug or other substance into a person’s or an animal’s body using a syringe

đưa thuốc hoặc chất khác vào cơ thể người hoặc động vật bằng ống tiêm

Example:
  • Adrenaline was injected into the muscle.

    Adrenaline được tiêm vào cơ.

  • The anaesthetic is injected locally.

    Thuốc gây mê được tiêm tại chỗ.

  • She has been injecting herself with insulin since the age of 16.

    Cô đã tự tiêm insulin từ năm 16 tuổi.

  • The animals were injected with small amounts of the chemical.

    Các con vật được tiêm một lượng nhỏ hóa chất.

  • She's a former heroin addict who, six months after she stopped injecting, is getting her life back together.

    Cô ấy là một người từng nghiện heroin, sáu tháng sau khi ngừng tiêm chích, cô ấy đang lấy lại cuộc sống bình thường.

to put a liquid or other substance into something using a syringe or similar instrument

đưa chất lỏng hoặc chất khác vào vật gì đó bằng ống tiêm hoặc dụng cụ tương tự

Example:
  • The fruit is injected with chemicals to reduce decay.

    Trái cây được tiêm hóa chất để giảm sâu răng.

  • Chemicals are injected into the fruit to reduce decay.

    Hóa chất được tiêm vào trái cây để giảm sâu răng.

  • Foam is injected into the walls where it expands and provides insulation.

    Bọt được bơm vào tường để nở ra và cung cấp khả năng cách nhiệt.

to add a particular quality to something

để thêm một chất lượng cụ thể vào một cái gì đó

Example:
  • His comments injected a note of humour into the proceedings.

    Những bình luận của ông đã mang đến sự hài hước cho quá trình tố tụng.

  • They are hoping a change of leader will inject new energy into the movement.

    Họ hy vọng sự thay đổi người lãnh đạo sẽ tiếp thêm sinh lực mới cho phong trào.

  • trying to inject some new life into their marriage

    cố gắng truyền sức sống mới vào cuộc hôn nhân của họ

to give money to an organization, a project, etc. so that it can function

đưa tiền cho một tổ chức, một dự án, vv để nó có thể hoạt động

Example:
  • They are refusing to inject any more capital into the industry.

    Họ đang từ chối bơm thêm vốn vào ngành.