Definition of impose

imposeverb

đánh (thuế...), bắt gánh vác, đánh tráo, lợi dụng

/ɪmˈpəʊz/

Definition of undefined

The word "impose" has a fascinating etymology. It originated from the Latin phrase "imposere," which means "to put upon" or "to load upon." This Latin verb is a combination of "in" (meaning "upon" or "in") and "posere" (meaning "to place" or "to put"). The Latin phrase was later adopted into Middle English as "imposen," which retained its original meaning of placing or putting something upon someone or something. Over time, the sense of the word evolved to include the idea of enforcing or compelling something, such as a tax or a regulation. In the 14th century, the word "impose" began to take on its modern meaning, referring to the act of requiring or forcing someone to accept or comply with something, often against their will. Today, the word remains a common part of the English language, used in a variety of contexts, from politics to personal relationships.

Summary
type ngoại động từ
meaning(: on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng
exampleto impose on someone: gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
exampleto impose one's methods on somebody: bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
exampleto impose oneself on somebody: bắt ai phải chịu đựng mình
meaning(: upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo
exampleto be imposed upon: bị lừa, bị bịp
meaning(ngành in) lên khuôn (trang in)
exampleto impose upon someone's kindness: lợi dụng lòng tốt của ai
type nội động từ
meaning(: on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình
exampleto impose on someone: gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể
exampleto impose one's methods on somebody: bắt ai phải làm theo phương pháp của mình
exampleto impose oneself on somebody: bắt ai phải chịu đựng mình
meaning(: on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp
exampleto be imposed upon: bị lừa, bị bịp
meaning(: on, upon) lạm dụng, lợi dụng
exampleto impose upon someone's kindness: lợi dụng lòng tốt của ai
namespace

to introduce a new law, rule, tax, etc.; to order that a rule, punishment, etc. be used

để giới thiệu một luật, quy tắc, thuế mới, v.v.; ra lệnh rằng một quy tắc, hình phạt, vv được sử dụng

Example:
  • The UN Security Council imposed sanctions in 1992.

    Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc áp đặt lệnh trừng phạt vào năm 1992.

  • to impose a penalty/fine/sentence/ban

    áp đặt một hình phạt/phạt tiền/bản án/cấm

  • A new tax was imposed on fuel.

    Một loại thuế mới đã được áp dụng đối với nhiên liệu.

Extra examples:
  • One side in the conflict cannot unilaterally impose a settlement.

    Một bên trong cuộc xung đột không thể đơn phương áp đặt một giải pháp giải quyết.

  • The government has imposed a ban on the sale of handguns.

    Chính phủ đã ban hành lệnh cấm bán súng ngắn.

  • The terms of the contract were effectively imposed rather than agreed.

    Các điều khoản của hợp đồng được áp đặt một cách hiệu quả hơn là được thỏa thuận.

  • a centrally imposed school curriculum

    một chương trình học tập trung áp đặt

  • the pressure of having to meet externally imposed targets

    áp lực phải đáp ứng các mục tiêu đặt ra từ bên ngoài

to force somebody/something to have to deal with something that is difficult or unpleasant

buộc ai/cái gì phải giải quyết việc gì đó khó khăn hoặc khó chịu

Example:
  • He described the limitations imposed by his disease.

    Ông mô tả những hạn chế do căn bệnh của mình gây ra.

  • This system imposes additional financial burdens on many people.

    Hệ thống này đặt thêm gánh nặng tài chính lên nhiều người.

  • to impose restrictions/constraints/obligations on somebody/something

    áp đặt những hạn chế/ràng buộc/nghĩa vụ đối với ai/cái gì đó

  • The time limits are imposed on us by factors outside our control.

    Giới hạn thời gian được áp đặt lên chúng tôi bởi các yếu tố nằm ngoài tầm kiểm soát của chúng tôi.

Extra examples:
  • They have imposed restrictions on water use.

    Họ đã áp đặt lệnh hạn chế sử dụng nước.

  • New technology cannot be used successfully if it is simply imposed on an unwilling workforce.

    Công nghệ mới không thể được sử dụng thành công nếu nó chỉ được áp dụng cho một lực lượng lao động không sẵn sàng.

  • The will of the majority has been forcibly imposed on the minority.

    Ý chí của đa số đã bị áp đặt một cách cưỡng bức lên thiểu số.

  • I feel imposed upon when I have to take work home.

    Tôi cảm thấy bị áp đặt khi phải mang việc về nhà.

to make somebody accept the same opinions, wishes, etc. as your own

làm cho ai đó chấp nhận những ý kiến, mong muốn, v.v. giống như của bạn

Example:
  • She didn't want to impose her values on her family.

    Cô không muốn áp đặt giá trị của mình lên gia đình.

  • It was noticeable how a few people managed to impose their will on the others.

    Điều đáng chú ý là một số người có thể áp đặt ý muốn của mình lên người khác.

to expect somebody to do something for you or to spend time with you, when it may not be convenient for them

mong đợi ai đó làm điều gì đó cho bạn hoặc dành thời gian cho bạn, khi điều đó có thể không thuận tiện cho họ

Example:
  • ‘You must stay for lunch.’ ‘Well, thanks, but I don’t want to impose…’

    ‘Anh phải ở lại ăn trưa.’ ‘Ồ, cảm ơn, nhưng tôi không muốn áp đặt…’

  • Everyone imposes on Dave's good nature.

    Mọi người đều áp đặt bản chất tốt của Dave.

to make somebody/something accept or be aware of your presence or ideas

làm cho ai đó/cái gì đó chấp nhận hoặc nhận thức được sự hiện diện hoặc ý tưởng của bạn

Example:
  • European civilization was the first to impose itself across the whole world.

    Nền văn minh châu Âu là nền văn minh đầu tiên áp đặt mình trên toàn thế giới.