to make a formal request, usually in writing, for something such as a job, a loan, permission for something, a place at a university, etc.
đưa ra một yêu cầu chính thức, thường bằng văn bản, về một việc gì đó như một công việc, một khoản vay, sự cho phép làm một việc gì đó, một chỗ ở trường đại học, v.v.
- You should apply in person/by letter.
Bạn nên nộp đơn trực tiếp/bằng thư.
- I have decided to apply for this new job.
Tôi đã quyết định nộp đơn xin công việc mới này.
- They have successfully applied for political asylum.
Họ đã nộp đơn xin tị nạn chính trị thành công.
- to apply for a visa/passport/grant/licence
để xin thị thực/hộ chiếu/cấp/giấy phép
- The developers applied for planning permission to build over 200 houses.
Các nhà phát triển đã xin giấy phép quy hoạch để xây dựng hơn 200 ngôi nhà.
- to apply to a company/university
để nộp đơn vào một công ty/trường đại học
- They may apply to the court for the decision to be reversed.
Họ có thể nộp đơn lên tòa án để yêu cầu hủy bỏ quyết định.
- He has applied to join the army.
Anh ấy đã nộp đơn xin gia nhập quân đội.
- You can apply by letter or on-line.
Bạn có thể nộp đơn bằng thư hoặc trực tuyến.
- I decided to apply to Manchester University.
Tôi quyết định nộp đơn vào Đại học Manchester.
- We're worried that the new fees might discourage poorer students from applying.
Chúng tôi lo lắng rằng mức phí mới có thể ngăn cản sinh viên nghèo đăng ký.