Definition of enforce

enforceverb

thi hành

/ɪnˈfɔːs//ɪnˈfɔːrs/

The word "enforce" has its roots in Old French, derived from "en" meaning "in" and "forcer" meaning "to force" or "to compel". This Old French phrase was used to mean "to put force into" or "to make someone do something through force". The word "enforce" entered the English language in the 14th century and initially meant "to put force into a law or rule" or "to compel someone to do something". Over time, the meaning of "enforce" expanded to include the idea of carrying out or implementing a law, rule, or obligation in a strict or coercive manner. Today, the word "enforce" is used in a variety of contexts, including law enforcement, taxation, and regulatory enforcement.

Summary
type ngoại động từ
meaninglàm cho có hiệu lực, làm cho có sức mạnh (một lý lẽ), đòi cho được (một yêu sách)
meaning(: upon) ép làm, thúc ép, ép buộc (một việc gì)
exampleto enforce something upon someone: ép ai phải làm một việc gì
meaningbắt tôn trọng, bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ)
namespace

to make sure that people obey a particular law or rule

để đảm bảo rằng mọi người tuân theo một luật hoặc quy tắc cụ thể

Example:
  • It's the job of the police to enforce the law.

    Công việc của cảnh sát là thực thi pháp luật.

  • The legislation will be difficult to enforce.

    Việc thực thi pháp luật sẽ khó khăn.

  • United Nations troops enforced a ceasefire in the area.

    Quân đội Liên Hợp Quốc thực thi lệnh ngừng bắn trong khu vực.

  • The creditor should be at liberty to enforce his rights against the company's property.

    Chủ nợ phải được tự do thực thi các quyền của mình đối với tài sản của công ty.

Extra examples:
  • The government may take steps to enforce compliance with the new measures.

    Chính phủ có thể thực hiện các bước để thực thi việc tuân thủ các biện pháp mới.

  • The rules were strictly enforced.

    Các quy tắc đã được thực thi nghiêm ngặt.

  • a system of local inspectors to help enforce presidential decrees

    một hệ thống thanh tra địa phương giúp thực thi các sắc lệnh của tổng thống

to make something happen or force somebody to do something

làm điều gì đó xảy ra hoặc buộc ai đó làm điều gì đó

Example:
  • You can't enforce cooperation between the players.

    Bạn không thể thực thi sự hợp tác giữa những người chơi.