bất lịch sự
/ˌɪmpəˈlaɪt//ˌɪmpəˈlaɪt/The word "impolite" originated in the 15th century from the Latin words "im-" (not) and "politus" (polished or cultivated). In Latin, "impolitus" meant "unrefined" or " uncouth." The Latin phrase "im politem" was used to describe someone who lacked good manners or refinement. The word "impolite" entered Middle English in the 14th century and retained its Latin sense. Initially, it meant "not having good manners" or "unrefined in behavior." Over time, the definition expanded to include a lack of courtesy, disrespect, or incivility. In modern English, "impolite" typically refers to behavior or conduct that is considered rude, coarse, or unmannerly.
Việc Sarah liên tục ngắt lời trong cuộc họp là khá bất lịch sự.
Ợ hơi trên bàn ăn là hành động bất lịch sự.
Thói quen nói chuyện điện thoại rất to ở nơi công cộng của anh ấy khá là bất lịch sự.
Việc diễn giả khách mời không cảm ơn lòng hiếu khách của ban tổ chức sau sự kiện là hành vi bất lịch sự.
Hành khách đó đập mạnh vali vào lưng ghế của tôi, hành động này rất bất lịch sự và nguy hiểm.
Thật bất lịch sự khi ăn mà há miệng trước mặt người khác.
Việc khách hàng không trả lời tin nhắn của tôi trong hơn một tuần là hành vi bất lịch sự và thiếu chuyên nghiệp.
Việc người khiếu nại sử dụng ngôn ngữ tục tĩu trong cuộc họp hội đồng là bất lịch sự và không cần thiết.
Nói xấu sau lưng người khác là hành vi bất lịch sự.
Hành vi của họ tại đám cưới, liên tục kiểm tra điện thoại và không quan tâm đến khách mời, thực sự là vô cùng bất lịch sự.