Definition of hysteria

hysterianoun

sự cuồng loạn

/hɪˈstɪəriə//hɪˈsteriə/

The word "hysteria" has a fascinating origin. It stems from the Greek word "hystera", meaning uterus. In ancient Greek medicine, hysteria was believed to be caused by an overactive or wandering uterus, which would move up to the chest cavity and cause a range of symptoms such as anxiety, palpitations, and shortness of breath. This concept was popularized by the physician Hippocrates and later by the Roman physician Galen. The term "hysteria" was coined in the 17th century and was used to describe a condition that was thought to affect only women, as it was believed that the uterus was responsible for the symptoms. This etymology reflects the patriarchal beliefs of ancient society, which attributed women's bodies and experiences to the uterus and its supposed errant movements. Today, the term "hysteria" is still used to describe a condition characterized by excessive and uncontrollable emotions, but its origins are a reflection of the limited understanding of women's bodies and experiences in the past.

Summary
type danh từ
meaning(y học) chứng ictêri
meaningsự quá kích động, sự cuồng loạn
examplewar hysteria: tinh thần cuồng chiến, sự hiếu chiến
namespace

a state of extreme excitement, fear or anger in which a person, or a group of people, loses control of their emotions and starts to cry, laugh, etc.

trạng thái cực kỳ phấn khích, sợ hãi hoặc tức giận khiến một người hoặc một nhóm người mất kiểm soát cảm xúc và bắt đầu khóc, cười, v.v.

Example:
  • There was mass hysteria when the band came on stage.

    Mọi người đều phấn khích khi ban nhạc xuất hiện trên sân khấu.

  • A note of hysteria crept into her voice.

    Giọng nói của cô có chút hoảng loạn.

Extra examples:
  • Sam arrived in a state of excitement bordering on hysteria.

    Sam đến trong trạng thái phấn khích gần như cuồng loạn.

  • I felt hysteria rising.

    Tôi cảm thấy sự hoảng loạn đang dâng cao.

  • She smashed the place up in a fit of hysteria.

    Cô ta đã đập phá tan hoang nơi này trong cơn cuồng loạn.

  • He sometimes flew into fits of hysteria.

    Đôi khi ông lên cơn hoảng loạn.

  • She was babbling, on the verge of hysteria.

    Cô ấy đang lảm nhảm, gần như phát điên.

an extremely excited and exaggerated way of behaving or reacting to an event

một cách hành xử hoặc phản ứng cực kỳ phấn khích và cường điệu với một sự kiện

Example:
  • the usual media hysteria that surrounds royal visits

    sự cuồng loạn thường thấy của giới truyền thông xung quanh các chuyến thăm của hoàng gia

  • public hysteria about AIDS

    sự hoảng loạn của công chúng về AIDS

Extra examples:
  • the hysteria whipped up by some newspapers

    sự cuồng loạn do một số tờ báo gây ra

  • Unnecessary anxiety has been caused by media hysteria and misinformation.

    Sự lo lắng không cần thiết đã được gây ra bởi sự hoảng loạn của giới truyền thông và thông tin sai lệch.

  • Some parts of the media are creating hysteria and exaggerating an important issue.

    Một số phương tiện truyền thông đang gây hoang mang và phóng đại một vấn đề quan trọng.

  • There is still so much hysteria surrounding the issue.

    Vẫn còn rất nhiều sự hoang mang xung quanh vấn đề này.

  • public hysteria about the bombings

    sự hoảng loạn của công chúng về vụ đánh bom

a condition in which somebody experiences violent or extreme emotions that they cannot control, especially as a result of shock

một tình trạng mà ai đó trải qua những cảm xúc dữ dội hoặc cực đoan mà họ không thể kiểm soát, đặc biệt là do bị sốc