Definition of anxiety

anxietynoun

mối lo âu, sự lo lắng

/aŋˈzʌɪɪti/

Definition of undefined

The word "anxiety" originated in the 14th century from the Latin word "anxietas," which means "troubledness" or "distress." This Latin term is derived from the verb "anxinari," which means "to trouble" or "to disturb." The term "anxiety" was initially used to describe a general feeling of unease or distress, and over time it has evolved to specifically refer to a mental health disorder characterized by persistent and excessive worry, fear, and apprehension. In the 17th century, the word "anxiety" began to be used in English to describe a feeling of intense fear or unease, and by the 20th century, it had become a widely recognized medical term used to describe a specific mental health condition. Today, anxiety is recognized as a common and treatable mental health condition that can affect anyone and is often treated with therapy, medication, or a combination of both.

Summary
type danh từ
meaningmối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng
exampleto be in a state of mortal anxiety: lo chết đi được
meaninglòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải
exampleto have an anxiety for something: ước ao cái gì
exampleto have an anxiety to do something: ước ao làm gì
namespace

the state of feeling nervous or worried that something bad is going to happen

trạng thái cảm thấy lo lắng hoặc lo lắng rằng điều gì đó tồi tệ sắp xảy ra

Example:
  • acute/intense/deep anxiety

    lo lắng cấp tính/cực kỳ/sâu sắc

  • Some hospital patients experience high levels of anxiety.

    Một số bệnh nhân ở bệnh viện trải qua mức độ lo lắng cao độ.

  • Waiting for exam results is a time of great anxiety.

    Chờ đợi kết quả thi là khoảng thời gian vô cùng lo lắng.

Extra examples:
  • A lot of anxiety surrounds the issue of human cloning.

    Rất nhiều lo lắng xung quanh vấn đề nhân bản con người.

  • His face betrayed his anxiety.

    Gương mặt anh lộ rõ ​​sự lo lắng.

  • The aim is to reduce anxiety and help the patients relax.

    Mục đích là giảm bớt lo lắng và giúp bệnh nhân thư giãn.

  • The more reports I study the more my anxiety grows.

    Càng nghiên cứu nhiều báo cáo, tôi càng lo lắng hơn.

  • We seem to live in a state of free-floating anxiety that can attach itself to anything.

    Chúng ta dường như đang sống trong trạng thái lo lắng trôi nổi tự do và có thể dính vào bất cứ thứ gì.

Related words and phrases

a mental illness that causes somebody to worry so much that it has a very negative effect on their daily life

một căn bệnh tâm thần khiến ai đó lo lắng nhiều đến mức nó ảnh hưởng rất tiêu cực đến cuộc sống hàng ngày của họ

Example:
  • Some people are feeling the pressure and suffering from anxiety and depression.

    Một số người đang cảm thấy áp lực và phải chịu đựng sự lo lắng và trầm cảm.

  • patients with an anxiety disorder

    bệnh nhân mắc chứng rối loạn lo âu

Related words and phrases

a worry or fear about something

lo lắng hoặc sợ hãi về điều gì đó

Example:
  • If you're worried about your health, share your anxieties with your doctor.

    Nếu bạn lo lắng về sức khỏe của mình, hãy chia sẻ nỗi lo lắng của bạn với bác sĩ.

Extra examples:
  • A few anxieties surfaced during the meeting.

    Một vài lo lắng đã xuất hiện trong cuộc họp.

  • There are anxieties over the effects of unemployment.

    Người ta lo lắng về tác động của tình trạng thất nghiệp.

  • They were encouraged to express their fears and anxieties.

    Họ được khuyến khích bày tỏ nỗi sợ hãi và lo lắng của mình.

a strong feeling of wanting to do something or of wanting something to happen

một cảm giác mạnh mẽ muốn làm điều gì đó hoặc muốn điều gì đó xảy ra

Example:
  • the candidate’s anxiety to win the vote

    sự lo lắng của ứng cử viên để giành được phiếu bầu

  • A couple of photographers fell over themselves in their anxiety to get a shot of her.

    Một vài nhiếp ảnh gia đã ngã xuống vì lo lắng để có được bức ảnh của cô ấy.

  • the people’s anxiety for the war to end

    người dân lo lắng mong chiến tranh kết thúc