Definition of agitation

agitationnoun

kích động

/ˌædʒɪˈteɪʃn//ˌædʒɪˈteɪʃn/

The word "agitation" has its roots in Latin and Greek. The Latin word "agitare" means "to move about" or "to stir", and the Greek word "aggein" means "to drive" or "to lead". The Latin term "agitationem" refers to "a shaking" or "a stirring", and this is the source of the English word "agitation". In the 14th century, the word "agitation" emerged in English, initially referring to a physical or mechanical stirring or shaking, such as agitating a liquid. Over time, the word's meaning expanded to include emotional disturbance, turmoil, or unrest, as well as intellectual or mental stimulation. Today, the term "agitation" can be used in various contexts, including psychology, politics, and everyday language, to describe feelings of anxiety, frustration, or excitement.

Summary
type danh từ
meaningsự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển
meaningsự khích động, sự xúc động, sự bối rối
meaningsự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung (một vấn đề gì); sự thảo luận
namespace

worry that you show by behaving in a nervous way

lo lắng rằng bạn thể hiện bằng cách cư xử một cách lo lắng

Example:
  • Dot arrived in a state of great agitation.

    Dot đến trong tâm trạng rất kích động.

Extra examples:
  • He knocked his glass over in his agitation.

    Anh ta làm đổ chiếc ly của mình trong cơn kích động.

  • She was trying not to show her agitation.

    Cô đang cố gắng không để lộ sự kích động của mình.

  • She was wriggling on the seat with agitation.

    Cô ấy đang quằn quại trên ghế với sự kích động.

  • He started to pace up and down the room in agitation.

    Anh ta bắt đầu đi đi lại lại trong phòng với tâm trạng kích động.

public protest in order to achieve political change

biểu tình công khai nhằm đạt được sự thay đổi chính trị

Example:
  • widespread agitation for social reform

    phong trào cải cách xã hội lan rộng

Extra examples:
  • The organization is turning to political agitation in order to achieve its aims.

    Tổ chức này đang chuyển sang kích động chính trị để đạt được mục tiêu của mình.

  • There has been mass agitation against the president.

    Đã có sự kích động quần chúng chống lại tổng thống.

a public meeting or a march (= an organized walk by many people) at which people show that they are protesting against or supporting something

một cuộc họp công cộng hoặc một cuộc tuần hành (= một cuộc đi bộ có tổ chức của nhiều người) tại đó mọi người cho thấy rằng họ đang phản đối hoặc ủng hộ điều gì đó

Example:
  • The situation has provoked agitations all over the region.

    Tình hình đã gây ra sự kích động khắp khu vực.

  • Protesters are expected to launch an agitation over the issue.

    Người biểu tình dự kiến ​​​​sẽ phát động một sự kích động về vấn đề này.

the act of mixing or shaking a liquid

hành động trộn hoặc lắc chất lỏng