Definition of hospitable

hospitableadjective

hiếu khách

/hɒˈspɪtəbl//ˈhɑːspɪtəbl/

The origin of the word "hospitable" can be traced back to the Latin language. In Latin, "hospes" meant a guest or stranger, and "hospitalitas" referred to the courteous treatment of guests. The English word "hospitable" derives from the Middle English term "hospitel," which combined the Old French words "host" (meaning a guest or entertainer) and "pel" (meaning place). This Middle English term was borrowed in part from the Norman French "hôspitale," which also combined the Old French words "host" and "pel." Eventually, the Middle English term "hospitel" evolved into the Modern English word "hospitable," which carries the meaning of being friendly and accommodating to guests. The root of the Latin word "hospitalitas," meaning hospitality, can also be found in English words such as "hospital" and "hotel." In summary, the word "hospitable" derives from the Latin word "hospitalitas," which originated from the Latin words "hospes" (meaning guest or stranger) and "hospitalitas." The Middle English term "hospitel" and the French terms "hôst" (meaning guest or entertainer) and "pel" (meaning place) influenced the formation of the English word "hospitable" in the Middle Ages.

Summary
type tính từ
meaningmến khách
namespace

pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors

hân hạnh được đón tiếp quý khách; hào phóng và thân thiện với du khách

Example:
  • The local people are very hospitable to strangers.

    Người dân địa phương rất hiếu khách với người lạ.

  • He thanked Patricia for being such a hospitable hostess.

    Anh cảm ơn Patricia vì đã là một bà chủ hiếu khách.

  • The Bed and Breakfast in the countryside was incredibly hospitable, with warm welcomes and homemade treats waiting for guests.

    Nhà nghỉ B&B ở vùng nông thôn vô cùng hiếu khách, luôn chào đón du khách nồng nhiệt và có những món ăn tự làm chờ đón du khách.

  • As soon as we arrived at the local restaurant, we were made to feel completely at home by the hospitable service.

    Ngay khi đến nhà hàng địa phương, chúng tôi cảm thấy hoàn toàn thoải mái như ở nhà nhờ dịch vụ hiếu khách.

  • The family hosting us on our holiday went above and beyond to make us feel hospitable, from arranging tours to cooking us delicious meals.

    Gia đình đón tiếp chúng tôi trong kỳ nghỉ đã nỗ lực hết mình để chúng tôi cảm thấy được hiếu khách, từ việc sắp xếp các chuyến tham quan đến nấu cho chúng tôi những bữa ăn ngon.

Related words and phrases

having good conditions that allow things to grow; having a pleasant environment

có điều kiện tốt để vạn vật phát triển; có một môi trường dễ chịu

Example:
  • a hospitable climate

    khí hậu hiếu khách