Definition of thoughtful

thoughtfuladjective

ân cần, chu đáo

/ˈθɔːtf(ʊ)l/

Definition of undefined

"Thoughtful" originates from the Old English "þohtefull," a combination of "þoht" (thought) and "-full" (full of). The "-full" suffix indicates abundance or presence of something, making "þohtefull" literally mean "full of thought." This meaning transitioned into "thoughtful" in Middle English, where it started to acquire its modern connotation of being considerate, reflective, and attentive to others. The word's evolution highlights the connection between thinking deeply and demonstrating care and kindness.

Summary
type tính từ
meaningngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự
meaningcó suy nghĩ, chín chắn, thận trọng
meaningthâm trầm, sâu sắc
examplea thoughtful book: một cuốn sách sâu sắc
namespace

quiet, because you are thinking

im lặng, bởi vì bạn đang suy nghĩ

Example:
  • He looked thoughtful.

    Anh ấy có vẻ trầm tư.

  • They sat in thoughtful silence.

    Họ ngồi im lặng suy nghĩ.

Extra examples:
  • She had a rather thoughtful expression on her face.

    Cô ấy có một biểu hiện khá suy nghĩ trên khuôn mặt của mình.

  • She was quieter and more thoughtful than usual.

    Cô ấy trầm tính và chu đáo hơn bình thường.

showing that you think about and care for other people

cho thấy rằng bạn nghĩ đến và quan tâm đến người khác

Example:
  • The hotel manager was very kind and thoughtful.

    Người quản lý khách sạn rất tốt bụng và chu đáo.

  • It was very thoughtful of you to send the flowers.

    Bạn thật chu đáo khi gửi hoa.

Extra examples:
  • Some thoughtful person had left out towels, soap and shampoo in our rooms.

    Một người chu đáo nào đó đã để khăn tắm, xà phòng và dầu gội đầu trong phòng của chúng tôi.

  • She seems thoughtful and considerate.

    Cô ấy có vẻ chu đáo và ân cần.

  • It was a very thoughtful way of showing their appreciation.

    Đó là một cách rất chu đáo để thể hiện sự đánh giá cao của họ.

Related words and phrases

showing signs of careful thought

có dấu hiệu suy nghĩ cẩn thận

Example:
  • a player who has a thoughtful approach to the game

    một người chơi có cách tiếp cận trận đấu chu đáo