loại, giống, tử tế, có lòng tốt
/kʌɪnd/The word "kind" has a fascinating history! The term originates from Old English and is derived from the Proto-Germanic word "kundiz", which means "to know" or "to recognize". This Proto-Germanic root is also related to the Latin word "cognoscere", meaning "to learn" or "to recognize". In Middle English (circa 1100-1500), the word "kind" primarily referred to a form or type of something, such as a species or a class. Over time, the meaning expanded to include connotations of benevolence, generosity, and goodwill. Today, we use "kind" to describe someone's gentle, compassionate, and charitable nature. So, the next time you describe someone as "kind", remember that the word has its roots in the idea of recognition and understanding!
consisting of goods or services, not money
bao gồm hàng hóa hoặc dịch vụ, không phải tiền
Ngoài tiền lương, anh ấy còn nhận được những lợi ích bằng hiện vật.
Cô ấy là người tốt bụng và luôn cố gắng giúp đỡ người khác.
Quán cà phê này phục vụ một loại cà phê mà tôi chưa từng thử trước đây và nó thực sự rất ngon.
Sau vụ tai nạn, tài xế đã thể hiện lòng tốt đáng kinh ngạc và ở bên cạnh người bị thương cho đến khi xe cứu thương đến.
Hành động tử tế của tổ chức từ thiện cung cấp đồ dùng học tập miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn đã chạm đến trái tim chúng tôi.
with the same thing
với điều tương tự
Cô xúc phạm anh và anh đáp lại bằng hiện vật.