Definition of kind

kindnoun

loại, giống, tử tế, có lòng tốt

/kʌɪnd/

Definition of undefined

The word "kind" has a fascinating history! The term originates from Old English and is derived from the Proto-Germanic word "kundiz", which means "to know" or "to recognize". This Proto-Germanic root is also related to the Latin word "cognoscere", meaning "to learn" or "to recognize". In Middle English (circa 1100-1500), the word "kind" primarily referred to a form or type of something, such as a species or a class. Over time, the meaning expanded to include connotations of benevolence, generosity, and goodwill. Today, we use "kind" to describe someone's gentle, compassionate, and charitable nature. So, the next time you describe someone as "kind", remember that the word has its roots in the idea of recognition and understanding!

Summary
type danh từ
meaningloài giống
examplethe rabbit kind: giống thỏ
meaningloại, hạng, thứ
examplepeople of all kinds: người đủ mọi hạng
examplesomething of the kind: không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy
meaningcái cùng loại, cái đúng như vậy
exampleto repay in kind: trả lại cái đúng như vậy
exampleto relay someone's insolence in kind: lấy thái độ láo xược mà đáp lại thái độ láo xược của ai
type tính từ
meaningtử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm (quặng)
examplethe rabbit kind: giống thỏ
meaningxin hãy làm ơn...
examplepeople of all kinds: người đủ mọi hạng
examplesomething of the kind: không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy
namespace

consisting of goods or services, not money

bao gồm hàng hóa hoặc dịch vụ, không phải tiền

Example:
  • As well as his salary, he gets benefits in kind.

    Ngoài tiền lương, anh ấy còn nhận được những lợi ích bằng hiện vật.

  • She is a kind-hearted person who always goes out of her way to help others.

    Cô ấy là người tốt bụng và luôn cố gắng giúp đỡ người khác.

  • The café offered a kind of coffee that I had never tried before, and it was absolutely delicious.

    Quán cà phê này phục vụ một loại cà phê mà tôi chưa từng thử trước đây và nó thực sự rất ngon.

  • After the accident, the driver showed remarkable kindness and stayed by the side of the injured person until the ambulance arrived.

    Sau vụ tai nạn, tài xế đã thể hiện lòng tốt đáng kinh ngạc và ở bên cạnh người bị thương cho đến khi xe cứu thương đến.

  • The charity organization's kind act of providing free school supplies to underprivileged children touched our hearts.

    Hành động tử tế của tổ chức từ thiện cung cấp đồ dùng học tập miễn phí cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn đã chạm đến trái tim chúng tôi.

with the same thing

với điều tương tự

Example:
  • She insulted him and he responded in kind.

    Cô xúc phạm anh và anh đáp lại bằng hiện vật.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.