a journey made by air, especially in a plane
một cuộc hành trình được thực hiện bằng đường hàng không, đặc biệt là trong một chiếc máy bay
- a smooth/comfortable/bumpy flight
một chuyến bay suôn sẻ/thoải mái/gập ghềnh
- a domestic/an international flight
một chuyến bay nội địa/quốc tế
- a transatlantic flight
chuyến bay xuyên Đại Tây Dương
- The first prize is a return flight to Delhi.
Giải nhất là một chuyến bay khứ hồi tới Delhi.
- China's first manned space flight
Chuyến bay vào vũ trụ có người lái đầu tiên của Trung Quốc
- a hot-air balloon flight
một chuyến bay khinh khí cầu
- We met on a flight from London to Paris.
Chúng tôi gặp nhau trên chuyến bay từ London tới Paris.
- It is vital that people get up and walk about if they are on a long-haul flight.
Điều quan trọng là mọi người phải đứng dậy và đi lại nếu họ đang trên một chuyến bay đường dài.
- Did you have a good flight?
Bạn đã có một chuyến bay tốt đẹp chứ?
- I hope you enjoy the flight.
Tôi hy vọng bạn tận hưởng chuyến bay.
- If you need to change a flight, the fee is $100.
Nếu bạn cần thay đổi chuyến bay, phí là 100 đô la.
- Please refrain from smoking during the flight.
Vui lòng không hút thuốc trong suốt chuyến bay.
- The Wright Brothers made their first flight in the Kitty Hawk in 1903.
Anh em nhà Wright thực hiện chuyến bay đầu tiên trên chiếc Kitty Hawk vào năm 1903.
- The aircraft made its maiden flight in January 2000.
Máy bay thực hiện chuyến bay đầu tiên vào tháng 1 năm 2000.
- The flight recorder should help to establish why the plane suddenly crashed.
Máy ghi chuyến bay sẽ giúp xác định lý do tại sao máy bay bất ngờ bị rơi.
- The flight time from Heathrow to Marseilles is less than two hours.
Thời gian bay từ Heathrow đến Marseilles là chưa đầy hai giờ.
- The outbound flight was smooth but the return flight was held up by six hours.
Chuyến bay đi diễn ra suôn sẻ nhưng chuyến bay về bị hoãn lại sáu giờ.
- The snow was severe enough to disrupt flight operations.
Tuyết đủ nghiêm trọng để làm gián đoạn hoạt động bay.
- They have persuaded the authorities to divert the flight path of the military jets away from their town.
Họ đã thuyết phục chính quyền chuyển hướng đường bay của các máy bay quân sự ra khỏi thị trấn của họ.
- This will be the last flight of the vintage aircraft before it is installed in the museum.
Đây sẽ là chuyến bay cuối cùng của chiếc máy bay cổ trước khi nó được lắp đặt trong bảo tàng.
- She made several training flights in the glider.
Cô ấy đã thực hiện một số chuyến bay huấn luyện bằng tàu lượn.
- a flight into the unknown
một chuyến bay vào nơi chưa biết
Related words and phrases