Definition of film

filmnoun

phim, được dựng thành phim

/fɪlm/

Definition of undefined

The word "film" has its roots in ancient times, dating back to the late 15th century. It originated from the Latin word "filum," meaning "thread" or "stream," and was used to describe a thin, translucent material used in cloth-making. In the late 1800s, the term "film" was adopted to describe a thin strip of flexible material coated with light-sensitive chemicals, used in the early days of photography. As motion pictures became popular, the term "film" became synonymous with movies, specifically referring to the physical medium used to record and display moving images. Today, the word "film" encompasses a broad range of meanings, from the process of filmmaking to the finished product itself.

Summary
type danh từ
meaningmàng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...)
meaningphim, phim ảnh, phim xi nê
examplethis play films well: kịch này quay thành phim rất hay
meaning(the films) buổi chiếu bóng
exampleto film one of Shakespeare's plays: quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim
type ngoại động từ
meaningphủ một lớp màng, che bằng một lớp màng
meaningche đi, làm mờ đi
examplethis play films well: kịch này quay thành phim rất hay
meaningquay thành phim
exampleto film one of Shakespeare's plays: quay một trong những vở kịch của Sếch-xpia thành phim
moving pictures

a series of moving pictures recorded with sound that tells a story, watched at a cinema or on a television or other device

một loạt các hình ảnh chuyển động được ghi lại bằng âm thanh kể một câu chuyện, được xem ở rạp chiếu phim hoặc trên tivi hoặc thiết bị khác

Example:
  • Let's stay in and watch a film.

    Chúng ta hãy ở trong nhà và xem phim.

  • We're going out to see a film.

    Chúng tôi định ra ngoài xem phim.

  • There's a good film on tonight (= showing at the cinema or on TV).

    Có một bộ phim hay vào tối nay (= chiếu ở rạp chiếu phim hoặc trên TV).

  • a horror/documentary/feature film

    một bộ phim kinh dị/tài liệu/phim truyện

  • an action/animated film

    một bộ phim hành động/hoạt hình

  • a silent film (= one recorded without sound)

    một bộ phim câm (= một bộ phim được ghi âm mà không có âm thanh)

  • As a student he made a short film about his home town.

    Khi còn là sinh viên, anh đã làm một bộ phim ngắn về quê hương mình.

  • to shoot/direct/produce a film

    quay/đạo diễn/sản xuất một bộ phim

  • The film was shot on location in France.

    Phim được quay tại địa điểm ở Pháp.

  • The film has been downloaded some 21 million times since its release.

    Bộ phim đã được tải xuống khoảng 21 triệu lần kể từ khi phát hành.

  • a film crew/critic/director/producer

    một đoàn làm phim/nhà phê bình/đạo diễn/nhà sản xuất

  • an international film festival

    một liên hoan phim quốc tế

  • a film version/adaptation of a novel by Henry James

    một phiên bản điện ảnh/chuyển thể từ tiểu thuyết của Henry James

  • His film credits (= the films he has made) as director include ‘Mood Music’ and ‘Lies’.

    Các khoản tín dụng phim của anh ấy (= những bộ phim anh ấy đã thực hiện) với tư cách là đạo diễn bao gồm ‘Mood Music’ và ‘Lies’.

  • He's a great composer of film music.

    Anh ấy là một nhà soạn nhạc tuyệt vời cho nhạc phim.

Extra examples:
  • She makes children's films.

    Cô ấy làm phim dành cho trẻ em.

  • He was an ad director before starting to make feature films.

    Ông từng là giám đốc quảng cáo trước khi bắt đầu làm phim truyện.

  • Your typical Hollywood film has a happy ending.

    Bộ phim Hollywood điển hình của bạn có một kết thúc có hậu.

  • Her dream was to star in a Hollywood film.

    Ước mơ của cô là được đóng vai chính trong một bộ phim Hollywood.

  • What's your favourite film?

    Bộ phim yêu thích của bạn là gì?

Related words and phrases

the art or business of making films

nghệ thuật hoặc kinh doanh làm phim

Example:
  • jobs in film and television

    việc làm trong lĩnh vực điện ảnh và truyền hình

  • She'd like to write for theatre and film.

    Cô ấy muốn viết cho sân khấu và điện ảnh.

  • the film industry

    ngành công nghiệp điện ảnh

  • a film buff (= somebody who is very interested in and knows a lot about film)

    một người yêu thích phim (= ai đó rất quan tâm và biết nhiều về phim)

Related words and phrases

moving pictures of real events, shown for example on television

hình ảnh chuyển động của các sự kiện có thật, ví dụ như được chiếu trên truyền hình

Example:
  • television news film of the riots

    phim tin tức truyền hình về cuộc bạo loạn

  • The accident was caught on film.

    Vụ tai nạn đã được ghi lại trên phim.

  • It was amazing to be able to capture those moments on film.

    Thật tuyệt vời khi có thể ghi lại những khoảnh khắc đó trên phim.

  • They showed a film clip of the interview.

    Họ chiếu một đoạn phim về cuộc phỏng vấn.

Related words and phrases

in cameras

thin plastic that is sensitive to light, used especially in the past for taking photographs and making films; a roll of this plastic, used in cameras

nhựa mỏng nhạy cảm với ánh sáng, trước đây đặc biệt được sử dụng để chụp ảnh và làm phim; một cuộn nhựa này, dùng trong máy ảnh

Example:
  • a roll of film

    một cuộn phim

  • a 35mm film

    một bộ phim 35mm

  • There was no film in the camera.

    Không có phim trong máy ảnh.

thin layer

a thin layer of something, usually on the surface of something else

một lớp mỏng của một cái gì đó, thường là trên bề mặt của một cái gì đó khác

Example:
  • Grease coated everything in a thin film.

    Mỡ phủ mọi thứ trong một lớp màng mỏng.

  • Everything was covered in a film of dust.

    Mọi thứ đều bị bao phủ bởi một lớp bụi.

Related words and phrases