Definition of coat

coatnoun

áo choàng

/kəʊt/

Definition of undefined

The word "coat" has a long and fascinating history. The modern English word "coat" comes from the Old French word "cote," which means "Outer garment" or "Warranty." This Old French term is derived from the Latin word "cotta," which referred to a type of outer garment worn by ancient Romans. In Middle English (circa 1100-1500), the word "coat" referred specifically to a type of overgarment worn over other clothing, often made of wool or other fabric. Over time, the meaning of the word expanded to include other types of outerwear, such as a coat of mail (a type of armor) or a coat of arms (a symbol of family crest). Today, the word "coat" is used to describe a wide range of outerwear, from casual jackets to formal evening wear. Despite its evolution, the word "coat" retains its connection to the ancient Latin and Old French words that gave it its original meaning.

Summary
type danh từ
meaningáo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
meaningáo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
examplepills coated with sugar: thuốc viên bọc đường
meaningbộ lông (thú)
type ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
meaningmặc áo choàng
meaningphủ, tẩm, bọc, tráng
examplepills coated with sugar: thuốc viên bọc đường
namespace

a piece of outdoor clothing that is worn over other clothes to keep warm or dry. Coats have sleeves (= parts covering the arms) and may be long or short.

một mảnh quần áo ngoài trời được mặc bên ngoài quần áo khác để giữ ấm hoặc khô ráo Áo khoác có tay áo (= bộ phận che cánh tay) và có thể dài hoặc ngắn.

Example:
  • to wear a coat

    mặc áo khoác

  • to put on/take off your coat

    mặc/cởi áo khoác của bạn

  • a fur coat

    một chiếc áo khoác lông thú

  • a leather coat

    một chiếc áo khoác da

  • a long winter coat

    một chiếc áo khoác mùa đông dài

  • a man in a black coat

    một người đàn ông mặc áo khoác đen

  • I dressed in my finest blue wool coat.

    Tôi mặc chiếc áo khoác len màu xanh đẹp nhất của mình.

  • He slipped the letter into his coat pocket.

    Anh nhét lá thư vào túi áo khoác.

Extra examples:
  • Let me take your coat.

    Hãy để tôi lấy áo khoác của bạn.

  • The coat was buttoned up wrong.

    Chiếc áo khoác được cài nhầm nút.

  • Why don't you take off your coat if you're hot?

    Tại sao bạn không cởi áo khoác nếu bạn nóng?

a jacket that is worn as part of a suit

một chiếc áo khoác được mặc như một phần của bộ đồ

the fur, hair or wool that covers an animal’s body

lông, lông hoặc len bao phủ cơ thể động vật

Example:
  • a dog with a smooth/shaggy coat

    một con chó có bộ lông mượt/xù xì

  • animals in their winter coats (= grown long for extra warmth)

    động vật mặc áo khoác mùa đông (= mọc dài để thêm ấm áp)

Extra examples:
  • The dog sheds its winter coat once the weather becomes warmer.

    Con chó trút bỏ bộ lông mùa đông khi thời tiết trở nên ấm hơn.

  • a dog with a long shaggy coat

    một con chó với bộ lông dài xù xì

a layer of paint or some other substance that covers a surface

một lớp sơn hoặc một số chất khác bao phủ bề mặt

Example:
  • to give the walls a second coat of paint

    để sơn lại cho bức tường một lớp sơn thứ hai

Extra examples:
  • Make sure the base coat has thoroughly dried before applying the top coat.

    Đảm bảo lớp sơn nền đã khô hoàn toàn trước khi sơn lớp phủ trên cùng.

  • The room needs a fresh coat of paint.

    Căn phòng cần được sơn lại.

  • Apply a coat of clear varnish.

    Phủ một lớp sơn bóng trong suốt.

  • The floor needs another coat of varnish.

    Sàn nhà cần một lớp sơn bóng khác.

  • The windows were painted with undercoat and two coats of gloss.

    Các cửa sổ được sơn một lớp sơn lót và hai lớp sơn bóng.

Related words and phrases

Idioms

cut your coat according to your cloth
(saying)to do only what you have enough money to do and no more
  • We wanted to buy a bigger house than this but it was a case of cutting our coat according to our cloth.