Definition of evacuate

evacuateverb

di tản, sơ tán

/ɪˈvakjʊeɪt/

Definition of undefined

The word "evacuate" has its origins in the 16th century, derived from the Latin "e-vacuare," which means "to empty out" or "to make void." This Latin phrase was used in medical and anatomical contexts, referring to the removal of internal organs or fluids from the body. The word was later adapted into Middle English as "evacuen," and its meaning expanded to include the removal of people or goods from a place, often in times of emergency or crisis. By the 17th century, "evacuate" was being used in military and maritime contexts to describe the removal of troops or supplies from an area. During the 18th century, the word took on a more general sense, referring to the removal of people, materials, or resources from a location. Today, the word "evacuate" is widely used in contexts such as natural disasters, military operations, and everyday emergencies.

Summary
type ngoại động từ
meaning(quân sự) rút khỏi (nơi nào...)
meaningsơ tán, tản cư; chuyển khỏi mặt trận (thương binh...)
meaningtháo, làm khỏi tắc
type nội động từ
meaningrút lui
meaningsơ tán, tản cư
meaningbài tiết, thải ra
namespace

to move people from a place of danger to a safer place

để di chuyển mọi người từ một nơi nguy hiểm đến một nơi an toàn hơn

Example:
  • Police evacuated nearby buildings.

    Cảnh sát sơ tán các tòa nhà gần đó.

  • Children were evacuated from London to escape the bombing.

    Trẻ em được sơ tán khỏi London để thoát khỏi vụ đánh bom.

  • Families were evacuated to safer parts of the city.

    Các gia đình đã được sơ tán đến những khu vực an toàn hơn trong thành phố.

Extra examples:
  • Every police unit has been ordered to evacuate all civilians.

    Mọi đơn vị cảnh sát đã được lệnh sơ tán tất cả dân thường.

  • Helicopters were used to evacuate people from their homes.

    Máy bay trực thăng được sử dụng để sơ tán người dân khỏi nhà của họ.

  • The man has now been safely evacuated to the mainland.

    Hiện người đàn ông đã được sơ tán an toàn về đất liền.

  • to provide aircraft to help evacuate refugees

    cung cấp máy bay để giúp sơ tán người tị nạn

to move out of a place because of danger, and leave the place empty

rời khỏi nơi nào đó vì nguy hiểm và để nơi đó trống rỗng

Example:
  • Employees were urged to evacuate their offices immediately.

    Các nhân viên được yêu cầu sơ tán khỏi văn phòng ngay lập tức.

  • Locals were told to evacuate.

    Người dân địa phương được yêu cầu sơ tán.

to empty your bowels

để làm trống ruột của bạn