Definition of migrate

migrateverb

di cư

/maɪˈɡreɪt//ˈmaɪɡreɪt/

The word "migrate" originates from the Latin "migrare," which means "to change one's residence." The Latin verb is derived from "migras," which is the third person singular present tense of "migrare." This Latin verb is often linked to the verb "mereere," which means "to go to another place." The word "migrate" was first used in English in the 15th century, originally meaning "to move from one place to another." Over time, the meaning of the word expanded to include the movement of animals, such as birds and fish, as well as humans. Today, the word "migrate" is commonly used to describe the seasonal movements of animals, as well as the relocation of people, whether within a country or across international borders. Despite its evolution, the core meaning of "migrate" remains unchanged - to move from one place to another, often permanently or temporarily.

Summary
type nội động từ
meaningdi trú; ra nước ngoài
meaningchuyển trường (chuyển từ trường đại học này sang trường đại học khác)
namespace

to move from one part of the world to another according to the season

di chuyển từ nơi này sang nơi khác trên thế giới theo mùa

Example:
  • Swallows migrate south in winter.

    Chim én di cư về phương Nam vào mùa đông.

Extra examples:
  • Migrating birds often rest and feed in the marshes here.

    Các loài chim di cư thường nghỉ ngơi và kiếm ăn ở các đầm lầy tại đây.

to move from one town, country, etc. to go and live and/or work in another

di chuyển từ một thị trấn, đất nước, v.v. đến sống và/hoặc làm việc ở một nơi khác

Example:
  • Thousands were forced to migrate from rural to urban areas in search of work.

    Hàng ngàn người buộc phải di cư từ vùng nông thôn ra thành thị để tìm kiếm việc làm.

  • Several thousand years ago whole populations migrated to north-west Europe.

    Vài nghìn năm trước, toàn bộ dân cư đã di cư đến Tây Bắc Châu Âu.

Related words and phrases

to move from one place to another

di chuyển từ nơi này đến nơi khác

Example:
  • The infected cells then migrate to other areas of the body.

    Các tế bào bị nhiễm bệnh sau đó di chuyển đến các khu vực khác của cơ thể.

to change, or cause somebody to change, from one computer system to another

thay đổi hoặc khiến ai đó thay đổi từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác

to move programs or hardware from one computer system to another

để di chuyển chương trình hoặc phần cứng từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác