Definition of expel

expelverb

trục xuất

/ɪkˈspel//ɪkˈspel/

The origin of the word "expel" can be traced back to the mid-14th century in Middle English. At that time, the verb "expelen" meant "to push out" or "to throw out" and was derived from the Latin word "expendere," which had the same meaning. The Latin root "ex-" meant "out" or "from," and "pendere" meant "to weigh" or "to hang." This Latin word was often used in a metaphorical sense to mean "to drive out" or "to remove." In Middle English, the "-el" suffix was added to form a verb that conveyed the idea of forcing something out, just as the Latin root "pendere" had suggested. The "-en" ending was replaced with "-el" to make the pronunciation more consistent with other verbs in the language. Over time, the meaning of "expel" evolved to include driving out not just physical objects, but also people, such as students from a school or members from an organization. The definition also expanded to include the idea of making someone leave voluntarily, such as when withdrawing from a program or quitting a job. In its current usage, "expel" remains a strong verb that conveys a sense of force and finality, such as when removing undesirable elements from a community or getting rid of toxic substances from the body.

Summary
type ngoại động từ
meaningtrục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra
exampleto be expelled [from] the school: bị đuổi ra khỏi trường
namespace

to officially make somebody leave a school or an organization

chính thức khiến ai đó rời khỏi trường học hoặc tổ chức

Example:
  • She was expelled from school at 15.

    Cô bị đuổi học năm 15 tuổi.

  • Olympic athletes expelled for drug-taking

    Vận động viên Olympic bị trục xuất vì sử dụng ma túy

Extra examples:
  • They were forcibly expelled from their farm by the occupying authorities.

    Họ bị chính quyền chiếm đóng buộc phải trục xuất khỏi trang trại của mình.

  • All four MPs were expelled from the party for disloyalty.

    Cả bốn nghị sĩ đều bị khai trừ khỏi đảng vì không trung thành.

to force somebody to leave a country

buộc ai phải rời khỏi một đất nước

Example:
  • International journalists are being expelled.

    Các nhà báo quốc tế đang bị trục xuất.

  • His appeal failed and he was expelled from the country.

    Việc kháng cáo của ông không thành công và ông bị trục xuất khỏi đất nước.

Extra examples:
  • The regime decided to expel UK, US and Canadian diplomats.

    Chế độ quyết định trục xuất các nhà ngoại giao Anh, Mỹ và Canada.

  • They were forced to leave as part of a government drive to expel illegal immigrants.

    Họ buộc phải rời đi như một phần trong nỗ lực của chính phủ nhằm trục xuất những người nhập cư bất hợp pháp.

to force air or water out of a part of the body or from a container

buộc không khí hoặc nước ra khỏi một phần của cơ thể hoặc từ một thùng chứa

Example:
  • Expel all the air from your chest.

    Đẩy hết không khí ra khỏi ngực bạn.