Definition of eject

ejectverb

loại bỏ

/ɪˈdʒekt//ɪˈdʒekt/

The word "eject" has its roots in the Latin word "ijectare," which means "to throw or cast out." This Latin verb is a combination of "iicere," meaning "to throw," and the prefix "ex-," which is a prefix indicating movement outwards or away from something. The word "eject" has been in the English language since the 14th century, initially meaning "to throw out or cast away." Over time, the meaning of the word expanded to include concepts such as evicting or dislodging something, as well as physically removing or ousting a person or object. Today, the word "eject" is widely used in a variety of contexts, including science (ejecting an astronaut from a spacecraft), sports (ejecting a player from a game), and social situations (ejecting someone from a gathering or party).

Summary
type ngoại động từ
meaningtống ra, làm vọt ra (tia nước, tia hơi...)
meaningphụt ra, phát ra (khói...)
meaningđuổi khỏi (nơi nào), đuổi ra
type danh từ
meaning(tâm lý học) điều suy nghĩ, điều luận ra
namespace

to force somebody to leave a place or position

buộc ai phải rời khỏi một nơi hoặc vị trí

Example:
  • Police ejected a number of violent protesters from the hall.

    Cảnh sát đã đuổi một số người biểu tình bạo lực ra khỏi hội trường.

Extra examples:
  • He was forcibly ejected from the restaurant.

    Anh ta bị buộc phải đuổi ra khỏi nhà hàng.

  • They were summarily ejected by the security guard.

    Họ cuối cùng đã bị nhân viên bảo vệ đẩy ra.

Related words and phrases

to push something out suddenly and with a lot of force

đẩy cái gì đó ra một cách đột ngột và với rất nhiều lực

Example:
  • Used cartridges are ejected from the gun after firing.

    Hộp đạn đã qua sử dụng sẽ được đẩy ra khỏi súng sau khi bắn.

(of a pilot) to escape from an aircraft that is going to crash, sometimes using an ejector seat

(của một phi công) thoát khỏi một chiếc máy bay sắp rơi, đôi khi sử dụng ghế phóng

Example:
  • The pilot managed to eject moments before the plane crashed.

    Phi công đã kịp thoát ra ngoài ngay trước khi máy bay rơi.

when you eject a disk, tape, etc., or when it ejects, it comes out of the machine after you have pressed a button

khi bạn đẩy đĩa, băng, v.v., hoặc khi nó đẩy ra, nó sẽ thoát ra khỏi máy sau khi bạn nhấn nút