Definition of ergo

ergoadverb

ergo

/ˈɜːɡəʊ//ˈerɡəʊ/

The word "ergo" originates from the Latin phrase "ergo, which means "hence" or "therefore". It was first used in the 15th century as a rhetorical device in legal and philosophical writing to draw a logical conclusion. Over time, the phrase evolved into a shortened form "ergo" and began to be used in a variety of contexts, including academic writing, science, and philosophy. In the 20th century, the word "ergo" became more widely used in everyday language, particularly in the fields of education and science. Today, "ergo" is often used to indicate a logical conclusion or to summarize a previous statement. For example, "We have been studying the effects of climate change" ergo "we realize that immediate action is necessary to mitigate its effects." Despite its widespread use, "ergo" remains a formal and somewhat archaic term, often used in academic and technical writing.

Summary
type phó từ
meaning((thường), (đùa cợt)) do đó, vậy thì
namespace
Example:
  • The scientist concluded that ergo, the theory must be true, as all the evidence pointed in that direction.

    Do đó, nhà khoa học kết luận rằng lý thuyết này phải đúng vì mọi bằng chứng đều chỉ theo hướng đó.

  • The company's financial statements clearly show that ergo, it has the resources to expand its operations.

    Báo cáo tài chính của công ty cho thấy rõ ràng rằng công ty có đủ nguồn lực để mở rộng hoạt động.

  • The judge reasoned that ergo, the defendant must have committed the crime, as there was no other plausible explanation.

    Thẩm phán lý luận rằng do đó, bị cáo phải phạm tội vì không có lời giải thích hợp lý nào khác.

  • As the lights flickered and thunder rumbled outside, ergo, it was safe to assume that a storm was approaching.

    Khi ánh đèn nhấp nháy và tiếng sấm rền vang bên ngoài, chúng ta có thể chắc chắn rằng một cơn bão đang tới gần.

  • The doctor's diagnosis was that ergo, the patient's condition was stable and improvement was likely.

    Bác sĩ chẩn đoán rằng tình trạng của bệnh nhân ổn định và có khả năng cải thiện.

  • Since the TV wasn't turning on, ergo, it must be a problem with the outlet or wiring.

    Vì TV không bật nên có thể là do ổ cắm hoặc hệ thống dây điện có vấn đề.

  • The teacher realized that ergo, the student had not completed their homework, as they couldn't explain their answers.

    Do đó, giáo viên nhận ra rằng học sinh chưa hoàn thành bài tập về nhà vì các em không thể giải thích câu trả lời của mình.

  • When the family heard the crumbling of rocks, ergo, they had to evacuate the area immediately, as it might be an avalanche.

    Khi gia đình nghe thấy tiếng đá vỡ vụn, họ phải sơ tán khỏi khu vực ngay lập tức vì có thể xảy ra lở tuyết.

  • The traveler comprehended that ergo, they wouldn't make it to their destination on time, as the bus was delayed.

    Người lữ hành hiểu rằng do đó, họ sẽ không đến đích đúng giờ vì xe buýt bị trễ.

  • The engineer reasoned that ergo, the machine would break down soon, as it had been functioning abnormally for a while.

    Người kỹ sư lý luận rằng do đó, máy sẽ sớm hỏng vì nó đã hoạt động bất thường trong một thời gian.